Trang đặt lệnh
Last updated
Last updated
Khách hàng chọn tab Đặt lệnh, giao diện hiển thị như dưới đây
Khách hàng có thể tìm kiếm mã chứng khoán để xem biểu đồ và xem theo danh mục theo dõi.
Tại tab Theo dõi, Khách hàng có thể thiết kế xây dựng danh mục cổ phiếu theo dõi theo nhu cầu và sở thích cá nhân.
Tại đây hiển thị thông tin cơ bản của một mã chứng khoán vào phiên giao dịch gần nhất. Gồm bước giá lô chẵn, bước giá lô lẻ và lịch sự kiện, phía dưới là độ sâu thị trường theo thời gian và biểu đồ bước giá.
Hướng dẫn đặt lệnh trên web tại đây.
4.1. Sổ lệnh thường: Các lệnh được đặt trong phiên giao dịch
4.2. Sổ lệnh điều kiện: Các lệnh điều kiện đã đặt chờ kích hoạt hoặc được kích hoạt trong phiên
4.3. Deal nắm giữ: Các deal mã chứng khoán cổ phiếu/phái sinh mà tài khoản đang sở hữu
Tab Cổ phiếu
Vỗn thực có = Giá trị tiền mặt khi mở deal + Tiền trả nợ trước hạn - Nợ ứng sức mua
Vốn vay: Giá trị gốc tiền vay còn lại ở thời điểm hiện tại tính trên tổng các deal (Không bao gồm vốn vay đã được dự thu ở tiền bán chờ về)
Tổng lãi lỗ: Tổng lãi chưa chốt của các deal
Mã cổ phiếu
Tỷ lệ tiền mặt: Tỷ lệ tiền mặt tính trên giá trị deal theo gói giao dịch tương ứng
KL mở: Tổng khối lượng cổ phiếu của deal đang sở hữu
Được GD: Số lượng cổ phiếu có thể giao dịch bán tại thời điểm đó
Giá hiện tại: Giá thị trường của cổ phiếu
Giá trị hiện tại = Giá thị trường của cổ phiếu * Khối lượng mở
Lãi chưa chốt = Giá trị hiện tại - Giá trị ban đầu - phí thuế dự tính - lãi vay dự tính - lãi vay đã trả
% Lãi chưa chốt = Lãi chưa chốt/(Tiền mặt + Tiền vay đã trả) * 100%
Tỷ trọng: Tính từ giá trị của từng deal trên tổng giá trị các deal tại thời điểm đó
Khi di chuột vào tên mã cổ phiếu sẽ hiển thị bảng thông tin cơ bản của deal đó
Tỷ lệ hiện tại: Tỷ lệ Deal thực tế = Tài sản thực có/Tổng tài sản của deal. Tài sản thực có = Tổng KL mở * giá thị trường - Nợ hiện tại - Lãi vay - Các loại phí thuế tạm tính Tổng tài sản của deal = Tổng KL mở * Giá thị trường
Khách hàng chọn Chi tiết để xem thêm dẫn đến trang tài sản của deal.
Khi di chuột vào tỷ lệ tiền mặt từng deal sẽ hiển thị khung tỷ lệ theo chính sách gói giao dịch của deal, chi tiết thông tin về bộ tỷ lệ tại đây.
Tab phái sinh
TT cuôi ngày = Lãi chưa chốt + Lãi đã chốt trong ngày Nếu lỗ, cuối ngày tự động trừ tiền ở cơ sở
Lãi nhận vào đầu ngày làm việc tiếp theo
Tổng lãi: Tổng của Lãi đóng +Lãi mở
Mã: Mã chứng khoán phái sinh
Tỷ lệ deal: Tỷ lệ hiện tại của deal / Tỷ lệ cọc ban đầu 18.48%
KL mở: Khối lượng hợp đồng mở / Tổng khối lượng hợp đồng của deal
Giá hòa vốn: Giá khớp trung bình tính thêm phí thuế chiều mở và phí thuế dự tính chiều đóng
Giá hiện tại: Giá thị trường của mã tương ứng
Cài lãi/lỗ: Hướng dẫn tính năng tại đây
Lãi đóng (Lãi của phần đã đóng) = Lãi đóng trong ngày + Lãi đóng trước ngày hiện tại = Tổng lãi lỗ đã chốt - Phí, thuế GD - Phí quản lý vị thế (Phí thuế tính trên phần đóng)
% Lãi đóng= Lãi đóng/(cọc đã chốt + cọc nộp thêm đã chốt)*100
Lãi mở (Lãi của phần khối lượng mở)
= Lãi/lỗ gross - Phí, thuế GD mở - Phí, thuế GD đóng dự tính - Phí quản lý vị thế (Phí, thuế tính trên phần mở)
= Lãi chưa chốt + Lãi mở đã thanh toán
% Lãi mở = Lãi đóng/(cọc đã chốt + cọc nộp thêm đã chốt)*100
5.1. Tiền: Tổng của các trường thông tin sau
Tiền mặt: Số dư tiền mặt hiện có trên tiểu khoản
Lãi tiền gửi: Lãi tiền gửi chờ hạch toán, lãi suất 0.2%/năm
Tiền bán chờ về: Giá trị tiền bán chờ về tài khoản
Tiền cổ tức chờ về: Giá trị cổ tức tiền mặt ở trạng thái chờ về
Tiền mua khớp T0 (giá trị âm): Giá trị tiền mua cổ phiếu khớp lệnh trong ngày
5.2. Giá trị cổ phiếu
Tổng giá trị các deal = Khối lượng mở * Giá thị trường
5.3. Tài sản phái sinh: Tổng của các trường thông tin sau
Cọc còn lại: Giá trị cọc khả dụng còn lại có thể sử dụng để đặt lệnh mới
Cọc đã dùng: Giá trị cọc đã được sử dụng
Cọc chờ duyệt: Bao gồm tiền nộp và rút cọc đang chờ VSDC duyệt
TT cuôi ngày: Lãi chưa chốt + Lãi đã chốt trong ngày
Phí thuế tạm giữ: Tiền tạm giữ để thanh toán phí thuế trong ngày và phí quản lý tài sản của tháng
Ứng chưa hoàn: Gồm các khoản ứng chưa hoàn cho DNSE, chi tiết tại đây.
5.4. Giá trị trái phiếu: Tổng giá trị trái phiếu trên tài khoản (nếu có)
5.4. Tổng nợ:
Nợ margin tạm thu: Nợ margin được dự thu ở tiền bán chờ về
Nợ margin còn lại: Nợ margin còn lại trên tài khoản (đã trừ đi nợ margin tạm thu)
Nợ phí, UTTB: Phí lưu ký của tháng trước và Giá trị ứng trước tiền bán chờ về
Lưu ý: - Số liệu trên các hình ảnh trên mang tính chất minh họa - Các công thức trên dựa trên nguyên tắc tính tại DNSE, thông tin mang tính chất tham khảo không mang ý nghĩa quyết định đầu tư.
Khách hàng chọn biểu tượng để xem sơ đồ tỷ lệ theo các mã
Khách hàng chọn biểu tượng để cài đặt Trả nợ tự động call margin / cuối ngày / đảo nợ.
Khách hàng chọn biểu tượng để cài đặt chốt lời cắt lỗ hoặc tăng tỷ lệ tự động cho deal.