6.1. Đặt lệnh điều kiện
url |
|
method | POST |
header | Authorization: Bearer <token> |
param |
|
request body |
|
success response body |
|
error response body |
|
Request body
Field | Type | Description |
condition | String | Điều kiện đặt price >= stopPrice price <= stopPrice |
targetOrder | Object |
|
targetOrder.quantity | Double | Khối lượng đặt |
targetOrder.side | String | Lệnh mua: NB, Lệnh bán:NS |
targetOrder.price | Doble | Giá đặt, đơn vị đồng |
targetOrder.loanPackageId | Integer | Mã gói vay, lấy gói vay muốn đặt từ api danh sách gói vay |
targetOrder.orderType | String | Loại lệnh, thuộc các giá trị sau:
|
symbol | String | Mã |
props | Object |
|
props.stopPrice | Double | Giá trigger lệnh điều kiện |
props.marketId | String | lệnh cơ sở: UNDERLYING Lệnh phái sinh: DERIVATIVES |
accountNo | String | Mã tiểu khoản |
category | String | STOP |
timeInForce | Object |
|
timeInForce.expireTime | String | Thời gian hết hạn lệnh |
timeInForce.kind | String | Loại : GTD |
Response body
Field | Type | Description |
---|---|---|
id | String | id của lệnh điều kiện |
Last updated