ENTRADE X
  • Hướng dẫn sử dụng Entrade X
    • Hướng dẫn Mở tài khoản (eKYC)
    • Hướng dẫn đăng ký TK phái sinh
    • Hướng dẫn đăng ký mở tài khoản Khách hàng tổ chức
    • Những thay đổi quan trọng của hệ thống KRX
      • FAQ KRX - Thị trường cơ sở
      • FAQ KRX - Thị trường phái sinh
  • Hướng dẫn Giao dịch tiền
    • Hướng dẫn nộp tiền cơ sở
      • Cách 1: Nộp tiền hạch toán tự động 24/7
        • Nộp tiền tự động qua STK trên App Entrade X
        • Nộp tiền tự động qua STK trên Web Entrade X
      • Cách 2: Qua TK ngân hàng của DNSE
      • Cách 3: Nộp tiền qua ngân hàng liên kết
        • Liên kết ngân hàng BIDV
          • I. Liên kết Tài khoản Chứng khoán với Tài khoản Thanh toán
          • II. Nộp tiền Chứng khoán thông qua Ngân hàng đã liên kết
          • III. Huỷ liên kết
    • Hướng dẫn giao dịch tiền phái sinh
      • Nộp cọc phái sinh
      • Rút cọc phái sinh
      • Nộp/Rút cọc của Deal
      • Nộp/Rút cọc tự động
    • Hướng dẫn rút tiền
      • Qua ứng dụng Entrade X
      • Qua Web
    • Ứng trước tiền bán
      • Qua ứng dụng EntradeX
      • Qua Web
    • Hướng dẫn tra soát tiền
    • Chuyển tiền từ sức mua
    • Cài đặt hạn mức chuyển tiền
  • Hướng dẫn Giao dịch chứng khoán
    • Các Quy định về Giao dịch Chứng khoán
      • 1. Nguyên tắc giao dịch chung
        • 1.1.1. Thời gian giao dịch trên thị trường
        • 1.1.2. Các loại lệnh trên thị trường
        • 1.1.3. Nội dung thực hiện giao dịch
        • 1.1.4. Nguyên tắc khớp lệnh và xác định giá khớp lệnh
        • 1.1.5. Sửa, hủy lệnh giao dịch khớp lệnh
      • 2. Quy định về giao dịch thỏa thuận
      • 3. Giao dịch chứng khoán lô lẻ
        • FAQ - Giao dịch chứng khoán lô lẻ
      • 4. Giao dịch chứng quyền
      • 5. Lưu ý về thời gian thanh toán
      • 6. Cách tính giá vốn theo FIFO
    • Hướng dẫn giao dịch trên app EntradeX
      • Thông tin Giao dịch
      • Thực hiện lệnh trên App
        • Đặt lệnh trên App
        • Sửa lệnh trên App
        • Hủy lệnh trên App
        • Lệnh điều kiện trên App
        • Cài đặt lệnh trên App
        • Đặt lệnh Phái Sinh trên App
        • Đặt lệnh 24/7 trên App
        • Đặt lệnh thỏa thuận trên App
          • Lệnh thỏa thuận trong DNSE
          • Lệnh thỏa thuận ngoài DNSE
        • Đặt lệnh AI trên App
      • Đăng ký quyền mua
      • Chuyển Tiền/Chứng khoán nội bộ
    • Hướng dẫn giao dịch trên web
      • Thực hiện lệnh trên Web
        • Đặt lệnh cơ sở trên Web
        • Lệnh điều kiện cơ sở trên Web
        • Đặt lệnh Phái Sinh trên web
        • Đặt lệnh 24/7 trên Web
        • Sửa lệnh trên Web
        • Hủy lệnh trên Web
        • Cài đặt lệnh trên Web
        • Đặt bán nhiều deal
        • Đặt lệnh Thỏa thuận trên Web
          • Lệnh thỏa thuận trong DNSE
          • Lệnh thỏa thuận ngoài DNSE
        • Đặt lệnh Trái phiếu niêm yết trên Web
        • Đặt lệnh AI trên Web Trading
      • Chuyển Tiền và Chứng khoán nội bộ
      • Đăng ký quyền mua
    • Hướng dẫn xác thực với Chứng thư số
  • Tra cứu thông tin
    • Tra cứu trên app EntradeX
    • Tra cứu trên web EntradeX
  • Giao diện Entrade X
    • Giao diện App Entrade X
      • Màn hình Đăng nhập
        • Lấy lại mật khẩu
      • Trang chủ (Home)
        • Trade Analytics - Phân tích hiệu suất đầu tư
      • Màn hình Theo dõi
        • Chỉ số thị trường chứng khoán
        • Tài sản ròng
        • Danh mục Cổ phiếu theo dõi
      • Màn hình Sổ lệnh
      • Màn hình Sở hữu
      • Màn hình Tin nhắn
      • Màn hình Menu
        • Cá nhân
        • Smart OTP
        • Lấy mã Smart OTP khi giao dịch web
        • Chuyển chứng khoán
        • Cài đặt
          • Hướng dẫn đổi mật khẩu
          • Cài đặt khác
        • Tra cứu lịch sử
    • Giao diện Web EntradeX
      • Trang chủ
        • Tổng quan tài sản
        • Trade Analytics - Phân tích hiệu suất đầu tư
      • Trang đặt lệnh
  • Sản phẩm dịch vụ
    • Biểu phí dịch vụ DNSE
      • Biểu phí giao dịch Cơ sở
      • Biểu phí giao dịch Phái sinh
      • Biểu phí giao dịch Trái phiếu và Công cụ nợ
    • SP Giao dịch ký quỹ theo DEAL
      • Thông tin chung
      • Ứng sức mua
        • Ứng sức mua DEAL - Chủ động
        • Ứng sức mua DEAL - Tự động
        • Ứng sức mua từ tài khoản Techcombank
          • Thực hiện trên App
          • Thực hiện trên Webtrading
      • Trả nợ Deal
        • Trả nợ theo Khoản vay
        • Trả nợ theo Deal chủ động
          • Trả nợ Deal chủ động trên App
          • Trả nợ Deal chủ động trên Website
        • Trả nợ Deal tự động khi Call Margin
        • Trả nợ Deal Tự động cuối ngày
        • Cài đặt đảo nợ cho Deal
      • Call Margin - Force Sell
      • Gia hạn Khoản vay
      • Đề xuất gói vay
      • Minh họa gói vay MarginX
      • Đề cử Margin 9.99%
      • SP Giao dịch ký quỹ Rocket Miễn Lãi
      • SP Giao dịch ký quỹ 5.99 Plus
      • Câu hỏi thường gặp (FAQ)
    • SP Giao dịch ký quỹ theo tiểu khoản
    • Danh mục cho vay ký quỹ
    • SP Giao dịch Chứng khoán Phái sinh
      • Hướng dẫn giao dịch phái sinh
      • Nộp/rút cọc phái sinh
      • Cài đặt lệnh
      • Cài đặt cắt lỗ - chốt lời
        • Cài đặt cắt lỗ chốt lời trên app
        • Cài đặt cắt lỗ chốt lời trên web
      • Lệnh điều kiện phái sinh
      • Tăng tỷ lệ Deal tự động
      • Đóng Deal
      • Ứng cọc phái sinh
      • Nghĩa vụ thanh toán cuối ngày
      • Khoản ứng tiền phái sinh
      • Call Margin - Force Sell PS
      • Ngày đáo hạn Phái sinh
      • Đề xuất gói vay phái sinh
      • FAQ Phái sinh
      • Chia sẻ deal phái sinh
    • Hướng dẫn bạn đồng hành Saco
      • 1. DNSE_ Hướng dẫn SACO mời KH mở tài khoản
      • 2. DNSE_Hướng dẫn SACO cài đặt phạm vi Ủy quyền mặc định
      • 3. DNSE_HD Saco tham gia đào tạo
      • 4. DNSE_HD Saco giới thiệu Saco
      • 5. DNSE_HD SACO gửi yêu cầu kết nối tới bạn đồng hành
      • 6.DNSE_HD SACO đặt lệnh nhóm
      • 7. DNSE_ HD SACO gửi yêu cầu thay đổi chính sách
      • 8. DNSE_HD SACO gửi yêu thay đổi ủy quyền
      • 9. DNSE_HD khách hàng xác nhận yêu cầu thay đổi ủy quyền
      • 10. DNSE_HD Saco và KH hủy đồng hành
      • 11. DNSE_HD chọn bạn đồng hành đầu tư
      • 12. DNSE_HD Saco và Khách hàng tra cứu Văn bản ủy quyền.
      • 13. DNSE_HD KH xác nhận trở thành SACO
      • 14. DNSE_HD SACO đặt lệnh BÁN Thoả thuận Cùng thành viên
      • 15. DNSE_HD SACO đặt lệnh MUA/BÁN để đăng ký khớp lệnh thoả thuận Khác thành viên
      • 16.DNSE_HD tra cứu các khoản vay
      • 17. DNSE_HD Saco tra cứu lịch sử hoa hồng
      • 18. Hướng dẫn xem các báo cáo SACO
      • SACO-Câu hỏi thường gặp (FAQ)
    • SP Trứng vàng
      • Trứng Vàng qua Giao dịch Trái phiếu
        • FAQ Trứng vàng (Giao dịch Trái phiếu)
      • Trứng Vàng sinh lời theo ngày
      • Tra cứu lịch sử Trứng Vàng
    • SP Giao dịch Công cụ nợ
    • SP Đầu tư nhóm
      • Hướng dẫn Hợp tác mua chung
        • Khách hàng là Trưởng nhóm
        • Khách hàng là Thành viên nhóm
      • Điều khoản và Điều kiện Sản phẩm Đầu tư nhóm
    • Kênh tư vấn đầu tư
      • Ý tưởng đầu tư
      • Ensa - AI Chat
        • Chính Sách Bảo Mật Ensa chat trên Facebook
        • Điều khoản sử dụng sản phẩm
    • Liên kết ngân hàng
      • Liên kết Techcombank
      • Liên kết BIDV
    • DNSE x TradingView
      • Hướng dẫn kết nối trên App Trading View
      • Hướng dẫn kết nối trên Web TradingView
      • Hướng dẫn giao dịch trên Trading View
      • FAQ Trading View
      • Hướng dẫn sử dụng Pinescript trên TradingView
    • LightSpeed API_KRX
      • I. Hướng dẫn đăng ký
        • Khuyến nghị Rủi ro
      • II. Trading API
        • 1. Giới thiệu chung
        • 2. Đăng nhập và xác thực
          • 2.1. Đăng nhập
          • 2.2. Xác thực OTP
        • 3. Thông tin tài khoản và tiền tài khoản
          • 3.1. Thông tin tài khoản
          • 3.2. Thông tin tiểu khoản
          • 3.3. Thông tin tiền
        • 4. Giao dịch cơ sở
          • 4.1. Danh sách gói vay
          • 4.2. Sức mua, sức bán
          • 4.3. Đặt lệnh
          • 4.4. Sổ lệnh
          • 4.4. Chi tiết lệnh
          • 4.5. Huỷ lệnh
          • 4.6. Danh sách deal nắm giữ
        • 5. Giao dịch phái sinh
          • 5.1. Danh sách gói vay
          • 5.2. Sức mua, sức bán
          • 5.3. Đặt lệnh
          • 5.4. Sổ lệnh
          • 5.5. Chi tiết lệnh
          • 5.6. Huỷ lệnh
          • 5.7. Danh sách deal nắm giữ
          • 5.8 Cài chốt lời cắt lỗ theo Deal
          • 5.9 Cài chốt lời cắt lỗ theo Account
          • 5.10 Đóng deal
        • 6. Lệnh điều kiện
          • 6.1. Đặt lệnh điều kiện
          • 6.2 Sổ lệnh điều kiện
          • 6.3 Chi tiết 1 lệnh điều kiện
          • 6.4 Huỷ lệnh điều kiện
      • III. Market Data
        • 1. Giới thiệu chung
        • 2. Đặc tả thông tin các message
          • 2.1. Môi trường
          • 2.2. KRX Topics
    • Ami X
      • I. Cài đặt và thiết lập
        • 1. Cài đặt phần mềm
        • 2. Đăng nhập
        • 3. Đăng ký sử dụng dịch vụ
        • 4. Thiết lập Data
        • 5. Vận hành phần mềm
      • II. Tạo cơ sở dữ liệu trên Amibroker
      • III. Giao dịch tự động API
        • 1. Cài đặt xác thực lệnh
        • 2. Cài đặt quản lý lệnh
        • 3. Cài đặt tài khoản
        • 4. Cài đặt thông báo
        • 5. Xem dữ liệu
        • 6. Cài đặt giao dịch
      • Các câu lệnh API để đặt lệnh qua Ami X
        • 1. Hướng dẫn chi tiết các câu lệnh
        • 2. Các cài đặt liên quan trong Ami X
        • 3. Tặng bot full code kèm câu lệnh API
      • FAQ AmiX
    • Quà tặng Gift X
    • DNSE Pro Club
      • Hướng dẫn sử dụng DNSE Pro Club
      • Hướng dẫn đổi Star nhận quà
      • Star Sinh nhật
      • DNSE Pro Club (FAQ)
      • Hướng dẫn sử dụng Chương trình Giáng sinh săn lãi
    • Lệnh AI
      • Lệnh AI trên Ứng dụng di động
      • Lệnh AI trên Web Trading
    • Thanh toán mã QR
      • Câu hỏi thường gặp (Thanh toán QR)
  • Sự kiện DNSE
    • Sự kiện Chào bán Trái phiếu ra công chúng
      • Hướng dẫn đăng ký mua Trái phiếu
        • PHỤ LỤC 01. DANH MỤC HỒ SƠ PHÁP LÝ ĐẶT MUA TRÁI PHIẾU
      • Câu hỏi thường gặp
      • Hướng dẫn thủ tục lưu ký mã trái phiếu DSE125004
        • Lưu ký tại DNSE
        • Lưu ký tại Công ty Chứng khoán khác
    • Sự kiện IPO-DNSE
      • Hướng dẫn đăng ký IPO
        • NĐT sử dụng Entrade X đăng ký đặt mua
          • NĐT sử dụng Entrade X thay đổi thông tin CMND/CCCD
          • NĐT sử dụng Entrade X thay đổi thông tin
          • NĐT sử dụng Entrade X thanh toán bổ sung
        • NĐT không sử dụng Entrade X đăng ký đặt mua
          • NĐT không sử dụng Entrade X thay đổi thông tin
        • NĐT đăng ký trực tiếp
      • IPO-Câu hỏi thường gặp
        • Về sự kiện IPO
        • Về đặt mua
        • Về DNSE
      • ĐK Chương trình Tặng tiền thưởng
      • Hướng dẫn thủ tục lưu ký mã cổ phiếu DSE
        • Lưu ký tại DNSE
        • Lưu ký tại Công ty Chứng khoán khác
  • Điều khoản dịch vụ DNSE
    • Điều khoản Sản phẩm - Dịch vụ
      • Điều khoản Dịch vụ Giao dịch Ký quỹ
      • Điều khoản Dịch vụ Giao dịch Ký quỹ Quản lý theo Deal
      • Điều khoản Dịch vụ ROCKET 10 NGÀY
      • Điều khoản Dịch vụ Giao dịch Chứng khoán Phái sinh
      • Điều khoản Dịch vụ Trái phiếu riêng lẻ
      • Điều khoản Dịch vụ eKYC
      • Điều khoản Sản phẩm Trứng Vàng
      • Điều khoản Sản phẩm Lightspeed API
      • Điều khoản Sử dụng tính năng Lệnh AI
      • Điều khoản và Điều kiện Sản phẩm “Ý Tưởng Đầu Tư"
      • Điều khoản Chương trình "Marathon Chứng khoán 2025"
      • Điều khoản Sản phẩm "ENSA"
    • Điều khoản Chương trình dành cho Khách hàng mới
      • Chương trình “Trải nghiệm EntradeX, nhận ngay 100k”
      • Chương trình "Tặng cổ phiếu"
      • Chương trình "Giới thiệu bạn bè"
      • Chương trình DNSE x WiChart
        • Thể lệ Chương trình quà tặng DNSE x WiChart cho khách hàng mới
      • Chương trình “Nắm lấy cơ may, cổ phiếu về tay”
    • Điều khoản Chương trình Thúc đẩy Phái sinh
      • Điều khoản Chương trình "Lướt sóng Phái sinh"
    • Điều khoản Chương trình "DNSE Pro Club"
      • Điều khoản Chương trình Hái Sao Tháng Ba – Rinh Quà Cực Đã
        • Câu hỏi thường gặp (FAQ)
      • Điều khoản Chương trình "Tri Ân Khách Hàng"
    • Điều khoản Chương trình Hợp tác với Đối tác
      • Điều khoản và Điều kiện thực hiện Tính năng chuyển tiền từ Tài khoản giao dịch chứng khoán
      • Điều khoản Chương trình "Tặng Cổ Phiếu cho Khách hàng Hội viên Kim cương của ZaloPay"
  • Hỗ trợ khác
    • Hướng dẫn hoàn thiện hợp đồng
    • Thay đổi thông tin
      • I. Thay đổi email
      • II. Thay đổi tài khoản ngân hàng
        • Thực hiện trên App
        • Thực hiện trên Web
      • III. Thay đổi thông tin định danh khác
      • IV. Thay đổi thông tin CMND/CCCD
        • Thay đổi CMND/CCCD
        • Hủy yêu cầu thay đổi CMND/CCCD
      • V. Thay đổi thông tin Họ tên
        • Thay đổi Họ tên
          • Hướng dẫn bổ sung hình ảnh mã QR trên CCCD/Thẻ căn cước
        • Hủy yêu cầu thay đổi Họ tên
      • VI. Thay đổi thông tin địa chỉ
        • Thay đổi địa chỉ
        • Hủy yêu cầu thay đổi địa chỉ
      • VII. Đổi mật khẩu
      • VIII. Đăng nhập bằng sinh trắc học
    • Chuyển cổ phiếu từ CTCK khác về DNSE
    • Đăng ký tài khoản trùng SĐT
    • Hướng dẫn thủ tục nghiệp vụ
  • Câu hỏi thường gặp
    • Tài khoản chứng khoán
    • Giao dịch
      • Giao dịch chứng khoán
      • Giao dịch Tiền
      • Xác thực giao dịch
    • Sản phẩm
      • SACO-Bạn đồng hành
    • Vấn đề khác
      • Một số khái niệm
    • Chương trình Ưu đãi - Khuyến mại
      • Chương trình giới thiệu bạn bè
    • FAQ Hệ thống KRX
      • FAQ KRX - Thị trường cơ sở
      • FAQ KRX - Thị trường phái sinh
  • Cập nhật tính năng mới
    • Năm 2025
      • Tháng 03/2025
      • Tháng 02/2025
      • Tháng 01/2025
    • Năm 2024
      • Tháng 11/2024
      • Tháng 12/2024
  • Thông tin liên hệ DNSE
Powered by GitBook
On this page

Was this helpful?

  1. Sản phẩm dịch vụ

SP Giao dịch ký quỹ theo tiểu khoản

PreviousCâu hỏi thường gặp (FAQ)NextDanh mục cho vay ký quỹ

Last updated 2 months ago

Was this helpful?

1. Giới thiệu chung

  • Giao dịch ký quỹ (GDKQ) hay còn gọi là Margin là dịch vụ tài chính DNSE cung cấp dành cho KH khi có nhu cầu sử dụng một phần vốn vay của DNSE để giao dịch chứng khoán.

  • Để sử dụng dịch vụ, KH cần đủ 18 tuổi trở lên và có tài khoản giao dịch chứng khoán và ký Hợp đồng GDKQ tại DNSE.

  • KH có thể mua chứng khoán ký quỹ theo danh mục và tỷ lệ do DNSE quy định.

2. Thông tin nổi bật của sản phẩm

  • Thời hạn vay tối đa: 270 ngày. Trong đó 90 ngày mặc định, 90 ngày tự động gia hạn miễn phí và 90 ngày có thể gia hạn thêm theo yêu cầu của KH. Phí gia hạn nợ = 0.3% Giá trị khoản vay.

  • Lãi suất cho vay: 0.0315%/ngày (tương ứng với 11.5%/năm) trên khoản vay. Lãi suất được tính trên số ngày vay thực tế.

  • Hạn mức vay tối đa: 10,000,000,000 VNĐ (10 tỷ đồng)/01 tài khoản. Hạn mức này tùy thuộc vào tài sản đảm bảo trên tài khoản của KH và theo đúng quy định của Pháp luật.

  • Danh mục cho vay: ~200 mã cổ phiếu có tính thanh khoản cao trên thị trường, được thẩm định kỹ càng để giảm thiểu tối đa rủi ro cho nhà đầu tư và cập nhật hàng tháng trên website DNSE .

3. Cách thức giao dịch

  • Tài sản (gồm tiền và chứng khoán) trên tiểu khoản thường (SpaceX/Plus Cash/Premier Cash) tách biệt với tài khoản GDKQ (RocketX/Plus Margin/Premier Margin) nhưng KH có thể dễ dàng chuyển tài sản giữa hai tiểu khoản để thực hiện giao dịch theo mục tiêu. (Hướng dẫn chuyển tiền/chứng khoán nội bộ )

  • Khi trong tiểu khoản Ký quỹ có tiền hoặc chứng khoán thuộc danh mục cho vay của DNSE, sức mua trên tiểu khoản sẽ được tự động cộng thêm căn cứ vào tài sản đảm bảo đang có, tức là hệ thống đã tính theo số tiền vay tối đa KH có thể thực hiện giao dịch. Tuy nhiên, nếu Khách hàng chi giao dịch mua trong giá trị tiền mặt của tiểu khoản thì sẽ không phát sinh khoản vay, đồng thời không phát sinh trả lãi suất margin.

  • Các thao tác giao dịch mua bán chứng khoán trên tiểu khoản GDKQ hoàn toàn giống với tiểu khoản giao dịch bằng tiền mặt

4. Một số khái niệm và điều kiện liên quan đến GDKQ

4.1. Tài sản đảm bảo (TSĐB)

Là tài sản được dùng để bảo đảm cho nghĩa vụ thanh toán dư nợ ký quỹ của Khách hàng với DNSE:

Công thức tính

Giá trị TSĐB = Tổng số lượng chứng khoán GDKQ * Tỷ lệ cho vay * Giá căn cứ

Trong đó:

+ Trong phiên giao dịch: Giá căn cứ = Min(Giá tham chiếu của phiên giao dịch hiện tại, Giá chặn)

+ Ngoài phiên giao dịch: Giá căn cứ = Min(Giá đóng cửa của phiên giao dịch gần nhất, Giá chặn)

4.2. Giá chặn

Là giá tối đa để tính giá trị TSĐB của tài khoản. Giá chặn do DNSE quy định dựa trên đánh giá rủi ro của thị trường.

4.3. Tỷ lệ cho vay

4.4. Tỷ lệ ký quỹ thực tế (Rtt)

Là tỷ lệ giữa giá trị TSBĐ và dư nợ thực tế

Công thức tính:

Rtt = Giá trị TSBĐ/ (Tổng giá trị nợ thực tế - Tiền mặt- Tiền bán chờ về) *100%

Tỉ lệ ký quỹ (Rtt) KH có thể tự tra cứu trên tài khoản của mình ở Ứng dụng Entrade X hoặc Web trading.

Các mốc tỷ lệ ký quỹ thực tế cần lưu ý:

  • Tỷ lệ an toàn của tài khoản: Rtt ≥ 100% Là mức tỷ lệ an toàn của tài khoản.

  • Tỷ lệ duy trì của tài khoản - Rdt: 100% > Rtt > 87% Là mức tỷ lệ mà Khách hàng phải đảm bảo duy trì trong thời gian vay. Tại mức Rtt này, sức mua trên tài khoản của QK sẽ < 0.

  • Tỷ lệ cảnh báo (Call margin): 87% ≥ Rtt ≥ 80%: Khi tỷ lệ đạt mức này, KH cần bổ sung tiền hoặc tài sản hoặc bán một phần chứng khoán để đưa Rtt về mức lớn hơn hoặc bằng Tỷ lệ duy trì (Rdt).

  • Tỷ lệ xử lý - Rxl (Force Sell): Rtt < 80% Khi tỷ lệ ký quỹ đạt mức này, DNSE sẽ tự động bán chứng khoán trong tài khoản của Khách hàng với giá sàn để đưa về tỷ lệ quy định.

Các mốc tỷ lệ này do DNSE quy định và có thể thay đổi theo từng thời kỳ.

4.5. Sức mua (PP0)

Là số tiền tối đa KH có thể sử dụng để đặt lệnh mua chứng khoán

PP0 = Min (hạn mức cho vay, TSĐB + Tiền mặt + Tiền chờ về - Nợ)

Ngay khi KH chọn vào mã chứng khoán KH muốn mua, hệ thống sẽ tính sức mua của tài khoản tương ứng với tỉ lệ từng mã và giá trị TSĐB của tài khoản để KH có thể chủ động trong mỗi giao dịch của mình.

Là tỷ lệ (%) cho vay tối đa đối với từng mã chứng khoán trong danh mục cho vay của DNSE (được công bố trên website ).

TẠI ĐÂY
tại đây
TẠI ĐÂY