ENTRADE X
  • Hướng dẫn sử dụng Entrade X
    • Hướng dẫn Mở tài khoản (eKYC)
    • Hướng dẫn đăng ký TK phái sinh
    • Hướng dẫn đăng ký mở tài khoản Khách hàng tổ chức
    • Những thay đổi quan trọng của hệ thống KRX
      • FAQ KRX - Thị trường cơ sở
      • FAQ KRX - Thị trường phái sinh
  • Hướng dẫn Giao dịch tiền
    • Hướng dẫn nộp tiền cơ sở
      • Cách 1: Nộp tiền hạch toán tự động 24/7
        • Nộp tiền tự động qua STK trên App Entrade X
        • Nộp tiền tự động qua STK trên Web Entrade X
      • Cách 2: Qua TK ngân hàng của DNSE
      • Cách 3: Nộp tiền qua ngân hàng liên kết
        • Liên kết ngân hàng BIDV
          • I. Liên kết Tài khoản Chứng khoán với Tài khoản Thanh toán
          • II. Nộp tiền Chứng khoán thông qua Ngân hàng đã liên kết
          • III. Huỷ liên kết
    • Hướng dẫn giao dịch tiền phái sinh
      • Nộp cọc phái sinh
      • Rút cọc phái sinh
      • Nộp/Rút cọc của Deal
      • Nộp/Rút cọc tự động
    • Hướng dẫn rút tiền
      • Qua ứng dụng Entrade X
      • Qua Web
    • Ứng trước tiền bán
      • Qua ứng dụng EntradeX
      • Qua Web
    • Hướng dẫn tra soát tiền
    • Chuyển tiền từ sức mua
    • Cài đặt hạn mức chuyển tiền
  • Hướng dẫn Giao dịch chứng khoán
    • Các Quy định về Giao dịch Chứng khoán
      • 1. Nguyên tắc giao dịch chung
        • 1.1.1. Thời gian giao dịch trên thị trường
        • 1.1.2. Các loại lệnh trên thị trường
        • 1.1.3. Nội dung thực hiện giao dịch
        • 1.1.4. Nguyên tắc khớp lệnh và xác định giá khớp lệnh
        • 1.1.5. Sửa, hủy lệnh giao dịch khớp lệnh
      • 2. Quy định về giao dịch thỏa thuận
      • 3. Giao dịch chứng khoán lô lẻ
        • FAQ - Giao dịch chứng khoán lô lẻ
      • 4. Giao dịch chứng quyền
      • 5. Lưu ý về thời gian thanh toán
      • 6. Cách tính giá vốn theo FIFO
    • Hướng dẫn giao dịch trên app EntradeX
      • Thông tin Giao dịch
      • Thực hiện lệnh trên App
        • Đặt lệnh trên App
        • Sửa lệnh trên App
        • Hủy lệnh trên App
        • Lệnh điều kiện trên App
        • Cài đặt lệnh trên App
        • Đặt lệnh Phái Sinh trên App
        • Đặt lệnh 24/7 trên App
        • Đặt lệnh thỏa thuận trên App
          • Lệnh thỏa thuận trong DNSE
          • Lệnh thỏa thuận ngoài DNSE
        • Đặt lệnh AI trên App
      • Đăng ký quyền mua
      • Chuyển Tiền/Chứng khoán nội bộ
    • Hướng dẫn giao dịch trên web
      • Thực hiện lệnh trên Web
        • Đặt lệnh cơ sở trên Web
        • Lệnh điều kiện cơ sở trên Web
        • Đặt lệnh Phái Sinh trên web
        • Đặt lệnh 24/7 trên Web
        • Sửa lệnh trên Web
        • Hủy lệnh trên Web
        • Cài đặt lệnh trên Web
        • Đặt bán nhiều deal
        • Đặt lệnh Thỏa thuận trên Web
          • Lệnh thỏa thuận trong DNSE
          • Lệnh thỏa thuận ngoài DNSE
        • Đặt lệnh Trái phiếu niêm yết trên Web
        • Đặt lệnh AI trên Web Trading
      • Chuyển Tiền và Chứng khoán nội bộ
      • Đăng ký quyền mua
    • Hướng dẫn xác thực với Chứng thư số
  • Tra cứu thông tin
    • Tra cứu trên app EntradeX
    • Tra cứu trên web EntradeX
  • Giao diện Entrade X
    • Giao diện App Entrade X
      • Màn hình Đăng nhập
        • Lấy lại mật khẩu
      • Trang chủ (Home)
        • Trade Analytics - Phân tích hiệu suất đầu tư
      • Màn hình Theo dõi
        • Chỉ số thị trường chứng khoán
        • Tài sản ròng
        • Danh mục Cổ phiếu theo dõi
      • Màn hình Sổ lệnh
      • Màn hình Sở hữu
      • Màn hình Tin nhắn
      • Màn hình Menu
        • Cá nhân
        • Smart OTP
        • Lấy mã Smart OTP khi giao dịch web
        • Chuyển chứng khoán
        • Cài đặt
          • Hướng dẫn đổi mật khẩu
          • Cài đặt khác
        • Tra cứu lịch sử
    • Giao diện Web EntradeX
      • Trang chủ
        • Tổng quan tài sản
        • Trade Analytics - Phân tích hiệu suất đầu tư
      • Trang đặt lệnh
  • Sản phẩm dịch vụ
    • Biểu phí dịch vụ DNSE
      • Biểu phí giao dịch Cơ sở
      • Biểu phí giao dịch Phái sinh
      • Biểu phí giao dịch Trái phiếu và Công cụ nợ
    • SP Giao dịch ký quỹ theo DEAL
      • Thông tin chung
      • Ứng sức mua
        • Ứng sức mua DEAL - Chủ động
        • Ứng sức mua DEAL - Tự động
        • Ứng sức mua từ tài khoản Techcombank
          • Thực hiện trên App
          • Thực hiện trên Webtrading
      • Trả nợ Deal
        • Trả nợ theo Khoản vay
        • Trả nợ theo Deal chủ động
          • Trả nợ Deal chủ động trên App
          • Trả nợ Deal chủ động trên Website
        • Trả nợ Deal tự động khi Call Margin
        • Trả nợ Deal Tự động cuối ngày
        • Cài đặt đảo nợ cho Deal
      • Call Margin - Force Sell
      • Gia hạn Khoản vay
      • Đề xuất gói vay
      • Minh họa gói vay MarginX
      • Đề cử Margin 9.99%
      • SP Giao dịch ký quỹ Rocket Miễn Lãi
      • SP Giao dịch ký quỹ 5.99 Plus
      • Câu hỏi thường gặp (FAQ)
    • SP Giao dịch ký quỹ theo tiểu khoản
    • Danh mục cho vay ký quỹ
    • SP Giao dịch Chứng khoán Phái sinh
      • Hướng dẫn giao dịch phái sinh
      • Nộp/rút cọc phái sinh
      • Cài đặt lệnh
      • Cài đặt cắt lỗ - chốt lời
        • Cài đặt cắt lỗ chốt lời trên app
        • Cài đặt cắt lỗ chốt lời trên web
      • Lệnh điều kiện phái sinh
      • Tăng tỷ lệ Deal tự động
      • Đóng Deal
      • Ứng cọc phái sinh
      • Nghĩa vụ thanh toán cuối ngày
      • Khoản ứng tiền phái sinh
      • Call Margin - Force Sell PS
      • Ngày đáo hạn Phái sinh
      • Đề xuất gói vay phái sinh
      • FAQ Phái sinh
      • Chia sẻ deal phái sinh
    • Hướng dẫn bạn đồng hành Saco
      • 1. DNSE_ Hướng dẫn SACO mời KH mở tài khoản
      • 2. DNSE_Hướng dẫn SACO cài đặt phạm vi Ủy quyền mặc định
      • 3. DNSE_HD Saco tham gia đào tạo
      • 4. DNSE_HD Saco giới thiệu Saco
      • 5. DNSE_HD SACO gửi yêu cầu kết nối tới bạn đồng hành
      • 6.DNSE_HD SACO đặt lệnh nhóm
      • 7. DNSE_ HD SACO gửi yêu cầu thay đổi chính sách
      • 8. DNSE_HD SACO gửi yêu thay đổi ủy quyền
      • 9. DNSE_HD khách hàng xác nhận yêu cầu thay đổi ủy quyền
      • 10. DNSE_HD Saco và KH hủy đồng hành
      • 11. DNSE_HD chọn bạn đồng hành đầu tư
      • 12. DNSE_HD Saco và Khách hàng tra cứu Văn bản ủy quyền.
      • 13. DNSE_HD KH xác nhận trở thành SACO
      • 14. DNSE_HD SACO đặt lệnh BÁN Thoả thuận Cùng thành viên
      • 15. DNSE_HD SACO đặt lệnh MUA/BÁN để đăng ký khớp lệnh thoả thuận Khác thành viên
      • 16.DNSE_HD tra cứu các khoản vay
      • 17. DNSE_HD Saco tra cứu lịch sử hoa hồng
      • 18. Hướng dẫn xem các báo cáo SACO
      • SACO-Câu hỏi thường gặp (FAQ)
    • SP Trứng vàng
      • Trứng Vàng qua Giao dịch Trái phiếu
        • FAQ Trứng vàng (Giao dịch Trái phiếu)
      • Trứng Vàng sinh lời theo ngày
      • Tra cứu lịch sử Trứng Vàng
    • SP Giao dịch Công cụ nợ
    • SP Đầu tư nhóm
      • Hướng dẫn Hợp tác mua chung
        • Khách hàng là Trưởng nhóm
        • Khách hàng là Thành viên nhóm
      • Điều khoản và Điều kiện Sản phẩm Đầu tư nhóm
    • Kênh tư vấn đầu tư
      • Ý tưởng đầu tư
      • Ensa - AI Chat
        • Chính Sách Bảo Mật Ensa chat trên Facebook
        • Điều khoản sử dụng sản phẩm
    • Liên kết ngân hàng
      • Liên kết Techcombank
      • Liên kết BIDV
    • DNSE x TradingView
      • Hướng dẫn kết nối trên App Trading View
      • Hướng dẫn kết nối trên Web TradingView
      • Hướng dẫn giao dịch trên Trading View
      • FAQ Trading View
      • Hướng dẫn sử dụng Pinescript trên TradingView
    • LightSpeed API_KRX
      • I. Hướng dẫn đăng ký
        • Khuyến nghị Rủi ro
      • II. Trading API
        • 1. Giới thiệu chung
        • 2. Đăng nhập và xác thực
          • 2.1. Đăng nhập
          • 2.2. Xác thực OTP
        • 3. Thông tin tài khoản và tiền tài khoản
          • 3.1. Thông tin tài khoản
          • 3.2. Thông tin tiểu khoản
          • 3.3. Thông tin tiền
        • 4. Giao dịch cơ sở
          • 4.1. Danh sách gói vay
          • 4.2. Sức mua, sức bán
          • 4.3. Đặt lệnh
          • 4.4. Sổ lệnh
          • 4.4. Chi tiết lệnh
          • 4.5. Huỷ lệnh
          • 4.6. Danh sách deal nắm giữ
        • 5. Giao dịch phái sinh
          • 5.1. Danh sách gói vay
          • 5.2. Sức mua, sức bán
          • 5.3. Đặt lệnh
          • 5.4. Sổ lệnh
          • 5.5. Chi tiết lệnh
          • 5.6. Huỷ lệnh
          • 5.7. Danh sách deal nắm giữ
          • 5.8 Cài chốt lời cắt lỗ theo Deal
          • 5.9 Cài chốt lời cắt lỗ theo Account
          • 5.10 Đóng deal
        • 6. Lệnh điều kiện
          • 6.1. Đặt lệnh điều kiện
          • 6.2 Sổ lệnh điều kiện
          • 6.3 Chi tiết 1 lệnh điều kiện
          • 6.4 Huỷ lệnh điều kiện
      • III. Market Data
        • 1. Giới thiệu chung
        • 2. Đặc tả thông tin các message
          • 2.1. Môi trường
          • 2.2. KRX Topics
    • Ami X
      • I. Cài đặt và thiết lập
        • 1. Cài đặt phần mềm
        • 2. Đăng nhập
        • 3. Đăng ký sử dụng dịch vụ
        • 4. Thiết lập Data
        • 5. Vận hành phần mềm
      • II. Tạo cơ sở dữ liệu trên Amibroker
      • III. Giao dịch tự động API
        • 1. Cài đặt xác thực lệnh
        • 2. Cài đặt quản lý lệnh
        • 3. Cài đặt tài khoản
        • 4. Cài đặt thông báo
        • 5. Xem dữ liệu
        • 6. Cài đặt giao dịch
      • Các câu lệnh API để đặt lệnh qua Ami X
        • 1. Hướng dẫn chi tiết các câu lệnh
        • 2. Các cài đặt liên quan trong Ami X
        • 3. Tặng bot full code kèm câu lệnh API
      • FAQ AmiX
    • Quà tặng Gift X
    • DNSE Pro Club
      • Hướng dẫn sử dụng DNSE Pro Club
      • Hướng dẫn đổi Star nhận quà
      • Star Sinh nhật
      • DNSE Pro Club (FAQ)
      • Hướng dẫn sử dụng Chương trình Giáng sinh săn lãi
    • Lệnh AI
      • Lệnh AI trên Ứng dụng di động
      • Lệnh AI trên Web Trading
    • Thanh toán mã QR
      • Câu hỏi thường gặp (Thanh toán QR)
  • Sự kiện DNSE
    • Sự kiện Chào bán Trái phiếu ra công chúng
      • Hướng dẫn đăng ký mua Trái phiếu
        • PHỤ LỤC 01. DANH MỤC HỒ SƠ PHÁP LÝ ĐẶT MUA TRÁI PHIẾU
      • Câu hỏi thường gặp
      • Hướng dẫn thủ tục lưu ký mã trái phiếu DSE125004
        • Lưu ký tại DNSE
        • Lưu ký tại Công ty Chứng khoán khác
    • Sự kiện IPO-DNSE
      • Hướng dẫn đăng ký IPO
        • NĐT sử dụng Entrade X đăng ký đặt mua
          • NĐT sử dụng Entrade X thay đổi thông tin CMND/CCCD
          • NĐT sử dụng Entrade X thay đổi thông tin
          • NĐT sử dụng Entrade X thanh toán bổ sung
        • NĐT không sử dụng Entrade X đăng ký đặt mua
          • NĐT không sử dụng Entrade X thay đổi thông tin
        • NĐT đăng ký trực tiếp
      • IPO-Câu hỏi thường gặp
        • Về sự kiện IPO
        • Về đặt mua
        • Về DNSE
      • ĐK Chương trình Tặng tiền thưởng
      • Hướng dẫn thủ tục lưu ký mã cổ phiếu DSE
        • Lưu ký tại DNSE
        • Lưu ký tại Công ty Chứng khoán khác
  • Điều khoản dịch vụ DNSE
    • Điều khoản Sản phẩm - Dịch vụ
      • Điều khoản Dịch vụ Giao dịch Ký quỹ
      • Điều khoản Dịch vụ Giao dịch Ký quỹ Quản lý theo Deal
      • Điều khoản Dịch vụ ROCKET 10 NGÀY
      • Điều khoản Dịch vụ Giao dịch Chứng khoán Phái sinh
      • Điều khoản Dịch vụ Trái phiếu riêng lẻ
      • Điều khoản Dịch vụ eKYC
      • Điều khoản Sản phẩm Trứng Vàng
      • Điều khoản Sản phẩm Lightspeed API
      • Điều khoản Sử dụng tính năng Lệnh AI
      • Điều khoản và Điều kiện Sản phẩm “Ý Tưởng Đầu Tư"
      • Điều khoản Chương trình "Marathon Chứng khoán 2025"
      • Điều khoản Sản phẩm "ENSA"
    • Điều khoản Chương trình dành cho Khách hàng mới
      • Chương trình “Trải nghiệm EntradeX, nhận ngay 100k”
      • Chương trình "Tặng cổ phiếu"
      • Chương trình "Giới thiệu bạn bè"
      • Chương trình DNSE x WiChart
        • Thể lệ Chương trình quà tặng DNSE x WiChart cho khách hàng mới
      • Chương trình “Nắm lấy cơ may, cổ phiếu về tay”
    • Điều khoản Chương trình Thúc đẩy Phái sinh
      • Điều khoản Chương trình "Lướt sóng Phái sinh"
    • Điều khoản Chương trình "DNSE Pro Club"
      • Điều khoản Chương trình Hái Sao Tháng Ba – Rinh Quà Cực Đã
        • Câu hỏi thường gặp (FAQ)
      • Điều khoản Chương trình "Tri Ân Khách Hàng"
    • Điều khoản Chương trình Hợp tác với Đối tác
      • Điều khoản và Điều kiện thực hiện Tính năng chuyển tiền từ Tài khoản giao dịch chứng khoán
      • Điều khoản Chương trình "Tặng Cổ Phiếu cho Khách hàng Hội viên Kim cương của ZaloPay"
  • Hỗ trợ khác
    • Hướng dẫn hoàn thiện hợp đồng
    • Thay đổi thông tin
      • I. Thay đổi email
      • II. Thay đổi tài khoản ngân hàng
        • Thực hiện trên App
        • Thực hiện trên Web
      • III. Thay đổi thông tin định danh khác
      • IV. Thay đổi thông tin CMND/CCCD
        • Thay đổi CMND/CCCD
        • Hủy yêu cầu thay đổi CMND/CCCD
      • V. Thay đổi thông tin Họ tên
        • Thay đổi Họ tên
          • Hướng dẫn bổ sung hình ảnh mã QR trên CCCD/Thẻ căn cước
        • Hủy yêu cầu thay đổi Họ tên
      • VI. Thay đổi thông tin địa chỉ
        • Thay đổi địa chỉ
        • Hủy yêu cầu thay đổi địa chỉ
      • VII. Đổi mật khẩu
      • VIII. Đăng nhập bằng sinh trắc học
    • Chuyển cổ phiếu từ CTCK khác về DNSE
    • Đăng ký tài khoản trùng SĐT
    • Hướng dẫn thủ tục nghiệp vụ
  • Câu hỏi thường gặp
    • Tài khoản chứng khoán
    • Giao dịch
      • Giao dịch chứng khoán
      • Giao dịch Tiền
      • Xác thực giao dịch
    • Sản phẩm
      • SACO-Bạn đồng hành
    • Vấn đề khác
      • Một số khái niệm
    • Chương trình Ưu đãi - Khuyến mại
      • Chương trình giới thiệu bạn bè
    • FAQ Hệ thống KRX
      • FAQ KRX - Thị trường cơ sở
      • FAQ KRX - Thị trường phái sinh
  • Cập nhật tính năng mới
    • Năm 2025
      • Tháng 03/2025
      • Tháng 02/2025
      • Tháng 01/2025
    • Năm 2024
      • Tháng 11/2024
      • Tháng 12/2024
  • Thông tin liên hệ DNSE
Powered by GitBook
On this page
  • 1. Thời gian giao dịch và kết cấu phiên
  • 2. Loại chứng khoán giao dịch trên thị trường
  • 3. Mệnh giá niêm yết và đơn vị giao dịch
  • 4. Đơn vị yết giá
  • 5. Loại hình giao dịch
  • 6. Phương thức giao dịch
  • 7. Khối lượng giao dịch tối thiểu
  • 8. Các loại lệnh giao dịch
  • 9. Thời hạn hiệu lực của lệnh chưa thực hiện
  • 10. Quy định về sửa, hủy lệnh trong thời gian giao dịch
  • 11. Thời gian thanh toán

Was this helpful?

  1. Sản phẩm dịch vụ

SP Giao dịch Công cụ nợ

1. Thời gian giao dịch và kết cấu phiên

  • Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần, trừ các ngày nghỉ theo quy định của Bộ luật Lao động và thông báo của Sở giao dịch Chứng khoán.

  • Các phiên giao dịch trong ngày:

Phiên giao dịch 

Phương thức giao dịch 

Giờ giao dịch 

Phiên sáng

Giao dịch thỏa thuận

09h00 – 11h30

Nghỉ giữa phiên

11h30 – 13h00

Phiên chiều

Giao dịch thỏa thuận

13h00 – 14h45

  • Thời gian thỏa thuận, báo cáo giao dịch chưa tới ngày giao dịch vào hệ thống giao dịch công cụ nợ được kéo dài tới 17h00.

2. Loại chứng khoán giao dịch trên thị trường

  • TPCP có kỳ hạn danh nghĩa trên một (01) năm do Kho bạc nhà nước (KBNN) phát hành;

  • Tín phiếu Kho bạc do KBNN phát hành có kỳ hạn danh nghĩa không vượt quá 52 tuần;

  • Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh;

  • Trái phiếu Chính quyền địa phương.

3. Mệnh giá niêm yết và đơn vị giao dịch

  • Mệnh giá: 100.000 đồng hoặc bội số của 100.000 đồng;

  • Đơn vị giao dịch: 01 công cụ nợ (01 trái phiếu).

4. Đơn vị yết giá

  • Đơn vị của giá yết quy định là một (01) đồng;

  • Đơn vị của giá thực hiện do hệ thống tính được làm tròn đến một (01) đồng.

5. Loại hình giao dịch

Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội tổ chức 4 loại hình giao dịch, bao gồm:

  • Giao dịch mua bán thông thường là giao dịch trên hệ thống giao dịch trong đó một bên bán và chuyển giao quyền sở hữu công cụ nợ cho một bên khác và không kèm theo cam kết mua lại công cụ nợ;

  • Giao dịch mua bán lại là giao dịch trên hệ thống giao dịch trong đó một bên bán và chuyển giao quyền sở hữu công cụ nợ cho một bên khác, đồng thời cam kết sẽ mua lại và nhận lại quyền sở hữu công cụ nợ đó sau một thời gian xác định với một mức giá xác định. Giao dịch mua bán lại bao gồm giao dịch bán (Giao dịch lần 1) và giao dịch mua lại (Giao dịch lần 2). Trong giao dịch mua bán lại, bên bán được hiểu là bên bán trong Giao dịch lần 1, bên mua được hiểu là bên mua trong Giao dịch lần 1;

  • Giao dịch bán kết hợp mua lại (SBB) là giao dịch trên hệ thống giao dịch kết hợp hai giao dịch mua bán thông thường tại cùng một thời điểm với cùng một đối tác giao dịch, bao gồm một giao dịch bán công cụ nợ (Giao dịch thông thường lần 1) kết hợp với một giao dịch mua lại cùng công cụ nợ đó (Giao dịch thông thường lần 2) tại một thời điểm xác định trong tương lai. Trong đó, bên bán trong giao dịch thông thường lần 1 là bên mua trong giao dịch thông thường lần 2; đồng thời giá, khối lượng, thời điểm thực hiện của giao dịch thông thường lần 2 phải được xác định trước tại thời điểm giao kết hai giao dịch;

  • Giao dịch vay và cho vay (SBL) là giao dịch trong đó bên đi vay thực hiện vay công cụ nợ và cam kết sẽ hoàn trả công cụ nợ đã vay cho bên cho vay sau một thời gian xác định. Giao dịch vay và cho vay được thực hiện theo thỏa thuận giữa các bên và trên hệ thống giao dịch tại Sở Giao dịch Chứng khoán hoặc trên hệ thống vay, cho vay chứng khoán tại Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam. Các bên liên quan tự thỏa thuận và chịu trách nhiệm về các nội dung liên quan đến khối lượng vay, tài sản vay và hoàn trả, tài sản đảm bảo, lãi suất vay và các điều khoản khác, đảm bảo các thỏa thuận này tuân thủ đầy đủ các quy định pháp luật áp dụng cho các bên tham gia giao dịch và quy chế của Sở Giao dịch Chứng khoán, Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam.

6. Phương thức giao dịch

Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội áp dụng phương thức giao dịch thỏa thuận đối với các giao dịch sau:

  • Thỏa thuận điện tử là hình thức giao dịch trong đó thành viên giao dịch nhập lệnh chào mua, chào bán với cam kết chắc chắn vào hệ thống hoặc lựa chọn các lệnh đối ứng phù hợp đã được nhập vào hệ thống để thực hiện giao dịch;

Thỏa thuận thông thường là hình thức giao dịch trong đó bên mua và bên bán tự thỏa thuận với nhau về các điều kiện giao dịch từ trước và báo cáo kết quả vào hệ thống giao dịch công cụ nợ để xác lập giao dịch.

7. Khối lượng giao dịch tối thiểu

  • Khối lượng giao dịch công cụ nợ tối thiểu áp dụng cho hình thức thỏa thuận điện tử và hình thức thỏa thuận thông thường là một trăm (100) công cụ nợ.

  • Đối với giao dịch mua bán lại gồm nhiều mã công cụ nợ, khối lượng giao dịch tối thiểu của mỗi mã công cụ nợ là một trăm (100) công cụ nợ.

  • Đối với giao dịch mua bán thông thường có khối lượng từ một (01) đến chín chín (99) công cụ nợ (giao dịch lô lẻ) được thực hiện trực tiếp giữa nhà đầu tư và thành viên giao dịch thông thường hoặc giữa các thành viên giao dịch công cụ nợ với nhau theo nguyên tắc thỏa thuận về giá.

8. Các loại lệnh giao dịch

  • Hình thức thoả thuận điện tử:

    - Lệnh thỏa thuận điện tử toàn thị trường: Lệnh thỏa thuận điện tử toàn thị trường là các lệnh chào mua, chào bán với cam kết chắc chắn có hiệu lực trong ngày được chào công khai trên hệ thống. Lệnh chỉ áp dụng đối với giao dịch mua bán thông thường; - Lệnh thỏa thuận điện tử tùy chọn: bao gồm hai loại lệnh sau:

    + Lệnh yêu cầu chào giá: Lệnh yêu cầu chào giá có tính chất quảng cáo được sử dụng khi nhà đầu tư chưa xác định được đối tác trong giao dịch. Lệnh yêu cầu chào giá có thể gửi đến một, một nhóm thành viên hoặc toàn thị trường.

    + Lệnh chào mua, chào bán với cam kết chắc chắn: Lệnh chào với cam kết chắc chắn được sử dụng để chào đối ứng với lệnh yêu cầu chào giá. Lệnh chào với cam kết chắc chắn chỉ được gửi đích danh cho thành viên gửi Lệnh yêu cầu chào giá.

  • Hình thức thỏa thuận thông thường:

    - Lệnh báo cáo giao dịch: Lệnh báo cáo được sử dụng để nhập giao dịch vào hệ thống trong trường hợp giao dịch đã được các bên thoả thuận xong về các điều kiện trong giao dịch.

    - Kết quả giao dịch phải được báo cáo và nhập vào hệ thống giao dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày các bên thỏa thuận xong về giao dịch. Thông tin báo cáo vào hệ thống bao gồm: thời điểm giao kết giao dịch, thời điểm ký hợp đồng, thời điểm thực hiện giao dịch (thời điểm chuyển giao công cụ nợ và thanh toán giao dịch) và các thông tin khác có liên quan.

    - Thời gian kể từ ngày nhập kết quả giao dịch mua bán thông thường vào hệ thống đến ngày thực hiện giao dịch không được vượt quá ba (03) ngày làm việc.

  • Các loại lệnh theo từng loại hình giao dịch:

    • Giao dịch thỏa thuận thông thường:

      • Lệnh thỏa thuận điện tử toàn thị trường;

      • Lệnh thỏa thuận điện tử tùy chọn;

      • Lệnh báo cáo giao dịch.

    • Giao dịch mua bán lại,

      • Lệnh thỏa thuận điện tử tùy chọn;

      • Lệnh báo cáo giao dịch.

    • Giao dịch bán kết hợp mua lại

      • Lệnh thỏa thuận điện tử tùy chọn;

      • Lệnh báo cáo giao dịch.

    • Giao dịch vay và cho vay

      • Lệnh thỏa thuận điện tử tùy chọn;

      • Lệnh báo cáo giao dịch.

9. Thời hạn hiệu lực của lệnh chưa thực hiện

  • Lệnh có hiệu lực kể từ khi lệnh được nhập vào hệ thống cho đến khi kết thúc thời gian giao dịch hoặc cho đến khi lệnh được hủy bỏ;

  • Đối với lệnh thỏa thuận đã thực hiện chưa đến ngày giao dịch, lệnh có hiệu lực cho đến khi kết thúc ngày giao dịch hoặc cho đến khi lệnh được hủy bỏ.

10. Quy định về sửa, hủy lệnh trong thời gian giao dịch

  • Lệnh giao dịch chưa được xác lập được sửa, hủy theo quy định:

    • Trong thời gian phiên giao dịch, người sử dụng hệ thống được phép sửa, hủy lệnh thỏa thuận chưa thực hiện theo yêu cầu của nhà đầu tư hoặc trong trường hợp người sử dụng hệ thống nhập sai so với lệnh gốc.

    • Việc sửa hoặc hủy lệnh thỏa thuận chưa thực hiện phải tuân thủ theo quy trình sửa, hủy lệnh thỏa thuận chưa thực hiện quy định trong Quy trình giao dịch công cụ nợ do Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội ban hành.

  • Quy định sửa, hủy lệnh thỏa thuận đã thực hiện

    • Lệnh giao dịch đã được xác lập trên hệ thống giao dịch công cụ nợ của SGDCK Hà Nội không được phép hủy;

    • Đối với lệnh đã được thực hiện việc sửa, hủy lệnh chỉ được phép khi:

      • Được sự đồng thuận của các bên đối tác tham gia giao dịch;

      • Có lý do sửa hợp lý;

      • Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội chấp thuận.

11. Thời gian thanh toán

Bù trừ đa phương T+1.

PreviousTra cứu lịch sử Trứng VàngNextSP Đầu tư nhóm

Last updated 8 months ago

Was this helpful?

2MB
Hướng dẫn NĐT giao dịch CCN.pdf
pdf