ENTRADE X
  • Hướng dẫn sử dụng Entrade X
    • Hướng dẫn Mở tài khoản (eKYC)
    • Hướng dẫn đăng ký TK phái sinh
    • Hướng dẫn đăng ký mở tài khoản Khách hàng tổ chức
    • Những thay đổi quan trọng của hệ thống KRX
      • FAQ KRX - Thị trường cơ sở
      • FAQ KRX - Thị trường phái sinh
  • Hướng dẫn Giao dịch tiền
    • Hướng dẫn nộp tiền cơ sở
      • Cách 1: Nộp tiền hạch toán tự động 24/7
        • Nộp tiền tự động qua STK trên App Entrade X
        • Nộp tiền tự động qua STK trên Web Entrade X
      • Cách 2: Qua TK ngân hàng của DNSE
      • Cách 3: Nộp tiền qua ngân hàng liên kết
        • Liên kết ngân hàng BIDV
          • I. Liên kết Tài khoản Chứng khoán với Tài khoản Thanh toán
          • II. Nộp tiền Chứng khoán thông qua Ngân hàng đã liên kết
          • III. Huỷ liên kết
    • Hướng dẫn giao dịch tiền phái sinh
      • Nộp cọc phái sinh
      • Rút cọc phái sinh
      • Nộp/Rút cọc của Deal
      • Nộp/Rút cọc tự động
    • Hướng dẫn rút tiền
      • Qua ứng dụng Entrade X
      • Qua Web
    • Ứng trước tiền bán
      • Qua ứng dụng EntradeX
      • Qua Web
    • Hướng dẫn tra soát tiền
    • Chuyển tiền từ sức mua
    • Cài đặt hạn mức chuyển tiền
  • Hướng dẫn Giao dịch chứng khoán
    • Các Quy định về Giao dịch Chứng khoán
      • 1. Nguyên tắc giao dịch chung
        • 1.1.1. Thời gian giao dịch trên thị trường
        • 1.1.2. Các loại lệnh trên thị trường
        • 1.1.3. Nội dung thực hiện giao dịch
        • 1.1.4. Nguyên tắc khớp lệnh và xác định giá khớp lệnh
        • 1.1.5. Sửa, hủy lệnh giao dịch khớp lệnh
      • 2. Quy định về giao dịch thỏa thuận
      • 3. Giao dịch chứng khoán lô lẻ
        • FAQ - Giao dịch chứng khoán lô lẻ
      • 4. Giao dịch chứng quyền
      • 5. Lưu ý về thời gian thanh toán
      • 6. Cách tính giá vốn theo FIFO
    • Hướng dẫn giao dịch trên app EntradeX
      • Thông tin Giao dịch
      • Thực hiện lệnh trên App
        • Đặt lệnh trên App
        • Sửa lệnh trên App
        • Hủy lệnh trên App
        • Lệnh điều kiện trên App
        • Cài đặt lệnh trên App
        • Đặt lệnh Phái Sinh trên App
        • Đặt lệnh 24/7 trên App
        • Đặt lệnh thỏa thuận trên App
          • Lệnh thỏa thuận trong DNSE
          • Lệnh thỏa thuận ngoài DNSE
        • Đặt lệnh AI trên App
      • Đăng ký quyền mua
      • Chuyển Tiền/Chứng khoán nội bộ
    • Hướng dẫn giao dịch trên web
      • Thực hiện lệnh trên Web
        • Đặt lệnh cơ sở trên Web
        • Lệnh điều kiện cơ sở trên Web
        • Đặt lệnh Phái Sinh trên web
        • Đặt lệnh 24/7 trên Web
        • Sửa lệnh trên Web
        • Hủy lệnh trên Web
        • Cài đặt lệnh trên Web
        • Đặt bán nhiều deal
        • Đặt lệnh Thỏa thuận trên Web
          • Lệnh thỏa thuận trong DNSE
          • Lệnh thỏa thuận ngoài DNSE
        • Đặt lệnh Trái phiếu niêm yết trên Web
        • Đặt lệnh AI trên Web Trading
      • Chuyển Tiền và Chứng khoán nội bộ
      • Đăng ký quyền mua
    • Hướng dẫn xác thực với Chứng thư số
  • Tra cứu thông tin
    • Tra cứu trên app EntradeX
    • Tra cứu trên web EntradeX
  • Giao diện Entrade X
    • Giao diện App Entrade X
      • Màn hình Đăng nhập
        • Lấy lại mật khẩu
      • Trang chủ (Home)
        • Trade Analytics - Phân tích hiệu suất đầu tư
      • Màn hình Theo dõi
        • Chỉ số thị trường chứng khoán
        • Tài sản ròng
        • Danh mục Cổ phiếu theo dõi
      • Màn hình Sổ lệnh
      • Màn hình Sở hữu
      • Màn hình Tin nhắn
      • Màn hình Menu
        • Cá nhân
        • Smart OTP
        • Lấy mã Smart OTP khi giao dịch web
        • Chuyển chứng khoán
        • Cài đặt
          • Hướng dẫn đổi mật khẩu
          • Cài đặt khác
        • Tra cứu lịch sử
    • Giao diện Web EntradeX
      • Trang chủ
        • Tổng quan tài sản
        • Trade Analytics - Phân tích hiệu suất đầu tư
      • Trang đặt lệnh
  • Sản phẩm dịch vụ
    • Biểu phí dịch vụ DNSE
      • Biểu phí giao dịch Cơ sở
      • Biểu phí giao dịch Phái sinh
      • Biểu phí giao dịch Trái phiếu và Công cụ nợ
    • SP Giao dịch ký quỹ theo DEAL
      • Thông tin chung
      • Ứng sức mua
        • Ứng sức mua DEAL - Chủ động
        • Ứng sức mua DEAL - Tự động
        • Ứng sức mua từ tài khoản Techcombank
          • Thực hiện trên App
          • Thực hiện trên Webtrading
      • Trả nợ Deal
        • Trả nợ theo Khoản vay
        • Trả nợ theo Deal chủ động
          • Trả nợ Deal chủ động trên App
          • Trả nợ Deal chủ động trên Website
        • Trả nợ Deal tự động khi Call Margin
        • Trả nợ Deal Tự động cuối ngày
        • Cài đặt đảo nợ cho Deal
      • Call Margin - Force Sell
      • Gia hạn Khoản vay
      • Đề xuất gói vay
      • Minh họa gói vay MarginX
      • Đề cử Margin 9.99%
      • SP Giao dịch ký quỹ Rocket Miễn Lãi
      • SP Giao dịch ký quỹ 5.99 Plus
      • Câu hỏi thường gặp (FAQ)
    • SP Giao dịch ký quỹ theo tiểu khoản
    • Danh mục cho vay ký quỹ
    • SP Giao dịch Chứng khoán Phái sinh
      • Hướng dẫn giao dịch phái sinh
      • Nộp/rút cọc phái sinh
      • Cài đặt lệnh
      • Cài đặt cắt lỗ - chốt lời
        • Cài đặt cắt lỗ chốt lời trên app
        • Cài đặt cắt lỗ chốt lời trên web
      • Lệnh điều kiện phái sinh
      • Tăng tỷ lệ Deal tự động
      • Đóng Deal
      • Ứng cọc phái sinh
      • Nghĩa vụ thanh toán cuối ngày
      • Khoản ứng tiền phái sinh
      • Call Margin - Force Sell PS
      • Ngày đáo hạn Phái sinh
      • Đề xuất gói vay phái sinh
      • FAQ Phái sinh
      • Chia sẻ deal phái sinh
    • Hướng dẫn bạn đồng hành Saco
      • 1. DNSE_ Hướng dẫn SACO mời KH mở tài khoản
      • 2. DNSE_Hướng dẫn SACO cài đặt phạm vi Ủy quyền mặc định
      • 3. DNSE_HD Saco tham gia đào tạo
      • 4. DNSE_HD Saco giới thiệu Saco
      • 5. DNSE_HD SACO gửi yêu cầu kết nối tới bạn đồng hành
      • 6.DNSE_HD SACO đặt lệnh nhóm
      • 7. DNSE_ HD SACO gửi yêu cầu thay đổi chính sách
      • 8. DNSE_HD SACO gửi yêu thay đổi ủy quyền
      • 9. DNSE_HD khách hàng xác nhận yêu cầu thay đổi ủy quyền
      • 10. DNSE_HD Saco và KH hủy đồng hành
      • 11. DNSE_HD chọn bạn đồng hành đầu tư
      • 12. DNSE_HD Saco và Khách hàng tra cứu Văn bản ủy quyền.
      • 13. DNSE_HD KH xác nhận trở thành SACO
      • 14. DNSE_HD SACO đặt lệnh BÁN Thoả thuận Cùng thành viên
      • 15. DNSE_HD SACO đặt lệnh MUA/BÁN để đăng ký khớp lệnh thoả thuận Khác thành viên
      • 16.DNSE_HD tra cứu các khoản vay
      • 17. DNSE_HD Saco tra cứu lịch sử hoa hồng
      • 18. Hướng dẫn xem các báo cáo SACO
      • SACO-Câu hỏi thường gặp (FAQ)
    • SP Trứng vàng
      • Trứng Vàng qua Giao dịch Trái phiếu
        • FAQ Trứng vàng (Giao dịch Trái phiếu)
      • Trứng Vàng sinh lời theo ngày
      • Tra cứu lịch sử Trứng Vàng
    • SP Giao dịch Công cụ nợ
    • SP Đầu tư nhóm
      • Hướng dẫn Hợp tác mua chung
        • Khách hàng là Trưởng nhóm
        • Khách hàng là Thành viên nhóm
      • Điều khoản và Điều kiện Sản phẩm Đầu tư nhóm
    • Kênh tư vấn đầu tư
      • Ý tưởng đầu tư
      • Ensa - AI Chat
        • Chính Sách Bảo Mật Ensa chat trên Facebook
        • Điều khoản sử dụng sản phẩm
    • Liên kết ngân hàng
      • Liên kết Techcombank
      • Liên kết BIDV
    • DNSE x TradingView
      • Hướng dẫn kết nối trên App Trading View
      • Hướng dẫn kết nối trên Web TradingView
      • Hướng dẫn giao dịch trên Trading View
      • FAQ Trading View
      • Hướng dẫn sử dụng Pinescript trên TradingView
    • LightSpeed API_KRX
      • I. Hướng dẫn đăng ký
        • Khuyến nghị Rủi ro
      • II. Trading API
        • 1. Giới thiệu chung
        • 2. Đăng nhập và xác thực
          • 2.1. Đăng nhập
          • 2.2. Xác thực OTP
        • 3. Thông tin tài khoản và tiền tài khoản
          • 3.1. Thông tin tài khoản
          • 3.2. Thông tin tiểu khoản
          • 3.3. Thông tin tiền
        • 4. Giao dịch cơ sở
          • 4.1. Danh sách gói vay
          • 4.2. Sức mua, sức bán
          • 4.3. Đặt lệnh
          • 4.4. Sổ lệnh
          • 4.4. Chi tiết lệnh
          • 4.5. Huỷ lệnh
          • 4.6. Danh sách deal nắm giữ
        • 5. Giao dịch phái sinh
          • 5.1. Danh sách gói vay
          • 5.2. Sức mua, sức bán
          • 5.3. Đặt lệnh
          • 5.4. Sổ lệnh
          • 5.5. Chi tiết lệnh
          • 5.6. Huỷ lệnh
          • 5.7. Danh sách deal nắm giữ
          • 5.8 Cài chốt lời cắt lỗ theo Deal
          • 5.9 Cài chốt lời cắt lỗ theo Account
          • 5.10 Đóng deal
        • 6. Lệnh điều kiện
          • 6.1. Đặt lệnh điều kiện
          • 6.2 Sổ lệnh điều kiện
          • 6.3 Chi tiết 1 lệnh điều kiện
          • 6.4 Huỷ lệnh điều kiện
      • III. Market Data
        • 1. Giới thiệu chung
        • 2. Đặc tả thông tin các message
          • 2.1. Môi trường
          • 2.2. KRX Topics
    • Ami X
      • I. Cài đặt và thiết lập
        • 1. Cài đặt phần mềm
        • 2. Đăng nhập
        • 3. Đăng ký sử dụng dịch vụ
        • 4. Thiết lập Data
        • 5. Vận hành phần mềm
      • II. Tạo cơ sở dữ liệu trên Amibroker
      • III. Giao dịch tự động API
        • 1. Cài đặt xác thực lệnh
        • 2. Cài đặt quản lý lệnh
        • 3. Cài đặt tài khoản
        • 4. Cài đặt thông báo
        • 5. Xem dữ liệu
        • 6. Cài đặt giao dịch
      • Các câu lệnh API để đặt lệnh qua Ami X
        • 1. Hướng dẫn chi tiết các câu lệnh
        • 2. Các cài đặt liên quan trong Ami X
        • 3. Tặng bot full code kèm câu lệnh API
      • FAQ AmiX
    • Quà tặng Gift X
    • DNSE Pro Club
      • Hướng dẫn sử dụng DNSE Pro Club
      • Hướng dẫn đổi Star nhận quà
      • Star Sinh nhật
      • DNSE Pro Club (FAQ)
      • Hướng dẫn sử dụng Chương trình Giáng sinh săn lãi
    • Lệnh AI
      • Lệnh AI trên Ứng dụng di động
      • Lệnh AI trên Web Trading
    • Thanh toán mã QR
      • Câu hỏi thường gặp (Thanh toán QR)
  • Sự kiện DNSE
    • Sự kiện Chào bán Trái phiếu ra công chúng
      • Hướng dẫn đăng ký mua Trái phiếu
        • PHỤ LỤC 01. DANH MỤC HỒ SƠ PHÁP LÝ ĐẶT MUA TRÁI PHIẾU
      • Câu hỏi thường gặp
      • Hướng dẫn thủ tục lưu ký mã trái phiếu DSE125004
        • Lưu ký tại DNSE
        • Lưu ký tại Công ty Chứng khoán khác
    • Sự kiện IPO-DNSE
      • Hướng dẫn đăng ký IPO
        • NĐT sử dụng Entrade X đăng ký đặt mua
          • NĐT sử dụng Entrade X thay đổi thông tin CMND/CCCD
          • NĐT sử dụng Entrade X thay đổi thông tin
          • NĐT sử dụng Entrade X thanh toán bổ sung
        • NĐT không sử dụng Entrade X đăng ký đặt mua
          • NĐT không sử dụng Entrade X thay đổi thông tin
        • NĐT đăng ký trực tiếp
      • IPO-Câu hỏi thường gặp
        • Về sự kiện IPO
        • Về đặt mua
        • Về DNSE
      • ĐK Chương trình Tặng tiền thưởng
      • Hướng dẫn thủ tục lưu ký mã cổ phiếu DSE
        • Lưu ký tại DNSE
        • Lưu ký tại Công ty Chứng khoán khác
  • Điều khoản dịch vụ DNSE
    • Điều khoản Sản phẩm - Dịch vụ
      • Điều khoản Dịch vụ Giao dịch Ký quỹ
      • Điều khoản Dịch vụ Giao dịch Ký quỹ Quản lý theo Deal
      • Điều khoản Dịch vụ ROCKET 10 NGÀY
      • Điều khoản Dịch vụ Giao dịch Chứng khoán Phái sinh
      • Điều khoản Dịch vụ Trái phiếu riêng lẻ
      • Điều khoản Dịch vụ eKYC
      • Điều khoản Sản phẩm Trứng Vàng
      • Điều khoản Sản phẩm Lightspeed API
      • Điều khoản Sử dụng tính năng Lệnh AI
      • Điều khoản và Điều kiện Sản phẩm “Ý Tưởng Đầu Tư"
      • Điều khoản Chương trình "Marathon Chứng khoán 2025"
      • Điều khoản Sản phẩm "ENSA"
    • Điều khoản Chương trình dành cho Khách hàng mới
      • Chương trình “Trải nghiệm EntradeX, nhận ngay 100k”
      • Chương trình "Tặng cổ phiếu"
      • Chương trình "Giới thiệu bạn bè"
      • Chương trình DNSE x WiChart
        • Thể lệ Chương trình quà tặng DNSE x WiChart cho khách hàng mới
      • Chương trình “Nắm lấy cơ may, cổ phiếu về tay”
    • Điều khoản Chương trình Thúc đẩy Phái sinh
      • Điều khoản Chương trình "Lướt sóng Phái sinh"
    • Điều khoản Chương trình "DNSE Pro Club"
      • Điều khoản Chương trình Hái Sao Tháng Ba – Rinh Quà Cực Đã
        • Câu hỏi thường gặp (FAQ)
      • Điều khoản Chương trình "Tri Ân Khách Hàng"
    • Điều khoản Chương trình Hợp tác với Đối tác
      • Điều khoản và Điều kiện thực hiện Tính năng chuyển tiền từ Tài khoản giao dịch chứng khoán
      • Điều khoản Chương trình "Tặng Cổ Phiếu cho Khách hàng Hội viên Kim cương của ZaloPay"
  • Hỗ trợ khác
    • Hướng dẫn hoàn thiện hợp đồng
    • Thay đổi thông tin
      • I. Thay đổi email
      • II. Thay đổi tài khoản ngân hàng
        • Thực hiện trên App
        • Thực hiện trên Web
      • III. Thay đổi thông tin định danh khác
      • IV. Thay đổi thông tin CMND/CCCD
        • Thay đổi CMND/CCCD
        • Hủy yêu cầu thay đổi CMND/CCCD
      • V. Thay đổi thông tin Họ tên
        • Thay đổi Họ tên
          • Hướng dẫn bổ sung hình ảnh mã QR trên CCCD/Thẻ căn cước
        • Hủy yêu cầu thay đổi Họ tên
      • VI. Thay đổi thông tin địa chỉ
        • Thay đổi địa chỉ
        • Hủy yêu cầu thay đổi địa chỉ
      • VII. Đổi mật khẩu
      • VIII. Đăng nhập bằng sinh trắc học
    • Chuyển cổ phiếu từ CTCK khác về DNSE
    • Đăng ký tài khoản trùng SĐT
    • Hướng dẫn thủ tục nghiệp vụ
  • Câu hỏi thường gặp
    • Tài khoản chứng khoán
    • Giao dịch
      • Giao dịch chứng khoán
      • Giao dịch Tiền
      • Xác thực giao dịch
    • Sản phẩm
      • SACO-Bạn đồng hành
    • Vấn đề khác
      • Một số khái niệm
    • Chương trình Ưu đãi - Khuyến mại
      • Chương trình giới thiệu bạn bè
    • FAQ Hệ thống KRX
      • FAQ KRX - Thị trường cơ sở
      • FAQ KRX - Thị trường phái sinh
  • Cập nhật tính năng mới
    • Năm 2025
      • Tháng 03/2025
      • Tháng 02/2025
      • Tháng 01/2025
    • Năm 2024
      • Tháng 11/2024
      • Tháng 12/2024
  • Thông tin liên hệ DNSE
Powered by GitBook
On this page
  • XÉT RẰNG:
  • ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP TÁC VÀ GÓP VỐN HỢP TÁC
  • ĐIỀU 2: QUẢN LÝ ĐẦU TƯ, BÁN CHỨNG KHOÁN VÀ PHÂN CHIA LỢI NHUẬN
  • ĐIỀU 3: QUẢN LÝ GIAO DỊCH HỢP TÁC
  • ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN
  • ĐIỀU 5: PHẠT VI PHẠM VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
  • ĐIỀU 6: CHẤM DỨT, GIA HẠN HỢP ĐỒNG
  • ĐIỀU 7: CÁC QUY ĐỊNH KHÁC
  • PHỤ LỤC 1
  • NGUYÊN TẮC ĐẦU TƯ VÀ PHÂN CHIA LỢI NHUẬN

Was this helpful?

  1. Sản phẩm dịch vụ
  2. SP Đầu tư nhóm

Điều khoản và Điều kiện Sản phẩm Đầu tư nhóm

XÉT RẰNG:

Bên A và Bên B có khả năng và nhu cầu hợp tác để cùng đóng góp tiền và công sức để đầu tư các loại chứng khoán được phép giao dịch trên thị trường chứng khoán Việt Nam theo Hợp Đồng hợp tác đầu tư và cùng chia sẻ lợi ích với nhau.

do đó, NAY, Các Bên ký kết và thực hiện Hợp Đồng này với các nội dung sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP TÁC VÀ GÓP VỐN HỢP TÁC

1.1. Các Bên thống nhất sử dụng tiền góp vốn hợp tác để mua chứng khoán (“Chứng Khoán”) có thông tin như và phương án như sau (“Giao Dịch”):

(a) Loại chứng khoán: Cổ phiếu niêm yết;

(b) Các Bên có thể xác định các chứng khoán được đầu tư ban đầu (“Danh Mục Chứng Khoán” ban đầu), tuy nhiên, Các Bên cũng thống nhất rằng, Bên A sẽ chịu trách nhiệm và toàn quyền xác định các Danh Mục Chứng Khoán tiềm năng (có thể thay đổi các mã chứng khoán trong Danh Mục Chứng Khoán ban đầu).

(c) Số lượng Chứng Khoán đặt mua: Chứng Khoán được đặt mua thành một hoặc nhiều lần với số lượng không hạn chế bắt đầu sớm nhất kể từ ngày Hợp Đồng này được ký kết.

(d) Giá mua Chứng Khoán (“Giá Mua”): Đối với mỗi lần đặt mua, là giá khớp lệnh Chứng Khoán trên hệ thống giao dịch tập trung của Sở giao dịch chứng khoán tại ngày mua có liên quan và do Bên A quyết định.

(e) Tài khoản nhận tiền hợp tác: Bên B chuyển số vốn hợp tác quy định tại Điểm 1.2 vào tài khoản giao dịch chứng khoán của Bên A có số nêu tại phần đầu của Hợp Đồng mở tại Công ty cổ phần Chứng khoán DNSE (“Tổ Chức Quản Lý Tài Khoản”) (“Tài Khoản Chứng Khoán”).

1.2. Tổng số vốn hợp tác:

Tổng số vốn hợp tác trong suốt thời hạn đầu tư của Các Bên được xác định bằng tổng số tiền hợp tác tại từng thời điểm trong suốt thời hạn của Hợp Đồng này. Để làm rõ, mỗi lần Bên B chuyển tiền vào Tài Khoản Chứng Khoán của Bên A và Bên A có đủ tiền đối ứng trên tài khoản đó theo tỷ lệ quy định tại Điểm 1.3 Điều này thì số tiền đó của Các Bên ngay lập tức được xác định là vốn hợp tác đầu tư.

1.3. Tỷ lệ hợp tác:

Bên A và Bên B sẽ đóng góp số tiền tương ứng với tỷ lệ hợp tác được thoả thuận khi giao kết hợp đồng.

1.4. Thời Hạn Đầu Tư:

Là 01 (một) năm kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực.

ĐIỀU 2: QUẢN LÝ ĐẦU TƯ, BÁN CHỨNG KHOÁN VÀ PHÂN CHIA LỢI NHUẬN

2.1. Chứng Khoán sau khi mua sẽ được lưu ký dưới tên của Bên A trên Tài Khoản Chứng Khoán. Bên A có quyền và nghĩa vụ bán Chứng Khoán theo quy định tại Phụ Lục 1 kèm theo Hợp Đồng này (“Phụ Lục 1”).

2.2. Chứng Khoán được bán theo bất kỳ phương thức nào (dù là khớp lệnh hay giao dịch thỏa thuận thông qua hệ thống giao dịch tập trung của Sở giao dịch chứng khoán). Bên A sẽ nỗ lực tối đa trong việc mua Chứng Khoán ở mức giá hợp lý và bán Chứng Khoán vào thời điểm phù hợp với mục tiêu:

(a) Bảo toàn được vốn gốc của Các Bên;

(b) Các khoản phí dịch vụ được thanh toán đầy đủ cho Tổ Chức Quản Lý Tài Khoản.

(c) Các Bên thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật.

Nguyên tắc mua, bán Chứng Khoán nhằm đạt được mục đích nêu tại Điều này, cách thức phân chia lợi nhuận, ngoại lệ và các trường hợp xử lý rủi ro trong đầu tư được nêu cụ thể tại Phụ Lục 1.

ĐIỀU 3: QUẢN LÝ GIAO DỊCH HỢP TÁC

3.1. Bên A phải thực hiện các công việc cần thiết nhằm đảm bảo Chứng Khoán được nắm giữ và bán/chuyển nhượng phù hợp với quy định tại Hợp Đồng này và đạt được các mục tiêu đầu tư nêu tại Điều 2.2.

3.2. Chi trả lợi nhuận: Bên A sẽ chi trả lợi nhuận theo nguyên tắc tại Phụ Lục 1 bằng cách chuyển khoản lợi nhuận vào tài khoản chứng khoán của Bên B nêu tại phần thông tin Các Bên của Hợp đồng này.

3.3. Để đảm bảo sử dụng và phân chia vốn hợp tác, lợi nhuận đúng mục đích của Hợp đồng này, Các Bên đồng ý và đề nghị Tổ Chức Quản Lý Tài Khoản được thực hiện hạn chế tính năng rút tiền trên Tài Khoản Chứng Khoán của Bên A như sau:

- Đối với số tiền chưa hợp tác: Bên A chỉ có quyền rút số tiền chưa hợp tác của Bên A về tài khoản chứng khoán của Bên A, chuyển trả số tiền chưa hợp tác của Bên B về tài khoản chứng khoán của Bên B mà không được thực hiện rút/chuyển khoản cho bất kỳ ai/mục đích nào khác.

- Đối với số tiền đã hợp tác: Số tiền gốc, lợi nhuận từ hợp tác đầu tư sẽ chỉ được Bên A chuyển vào tài khoản chứng khoán của Bên A và bên B theo tỷ lệ phân bổ tại Phụ Lục 1 Hợp đồng này mà không được thực hiện rút/chuyển khoản cho bất kỳ ai/mục đích nào khác.

3.4. Thông Tin Và Thông Báo: Bên A sẽ tự mình hoặc thông qua/yêu cầu Tổ Chức Quản Lý Tài Khoản để thông báo cho Bên còn lại các thông tin cần thiết khi thực hiện các công việc theo Điều 3 này.

3.5. Khi Bên A thực hiện các công việc tại Hợp đồng này, Bên A không cần có thêm bất kỳ chấp thuận, chỉ định hay thỏa thuận nào khác từ Các Bên còn lại trước khi thực hiện. Nếu quy định pháp luật hoặc có yêu cầu giữa Các Bên tại Hợp Đồng này phải có văn bản ủy quyền để thực hiện các công việc như vậy trên Tài Khoản Chứng Khoán thì Hợp Đồng này chính là một văn bản ủy quyền (không hủy ngang và vô điều kiện) như vậy. Bằng việc ký vào Hợp Đồng này, Các Bên còn lại từ bỏ vô điều kiện quyền phản đối, ngăn cản hoặc khiếu nại khi Bên A thực hiện các công việc đối với tiền và tài sản trên Tài Khoản Chứng Khoán như tại Hợp Đồng này.

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN

4.1. Bên A có các quyền và nghĩa vụ sau:

(a) Được chi trả lợi nhuận theo đúng quy định của Hợp Đồng này;

(b) Có trách nhiệm quản lý, đánh giá và nghiên cứu thị trường và lựa chọn thời điểm, mức giá hợp lý trước khi mua và bán Chứng Khoán để vốn hợp tác được sử dụng hiệu quả, nhất quán với nguyên tắc tại Hợp Đồng này sao cho tối thiểu đạt được mục tiêu hợp tác tại Điều 2.2 Hợp đồng này;

(c) Phân chia lợi nhuận cho Các Bên còn lại theo đúng quy định của Hợp Đồng này; và

(d) Các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Hợp Đồng này và pháp luật.

4.2. Bên B có các quyền và nghĩa vụ sau:

(a) Được chi trả lợi nhuận theo đúng quy định của Hợp Đồng này;

(b) Phải đảm bảo tài khoản nhận lợi nhuận ở trạng thái hoạt động bình thường và được phép nhận lợi nhuận từ Hợp Đồng này;

4.3. Mỗi Bên xác nhận rằng:

(a) (Nếu là cá nhân) Mỗi Bên đó có đầy đủ năng lực hành vi dân sự, đủ quyền hạn và thẩm quyền để ký kết và chuyển giao Hợp Đồng này và thực hiện các nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này;

(b) (Nếu là tổ chức) Mỗi Bên đó đã đạt được các chấp thuận cần thiết để giao kết và thực hiện Hợp Đồng này;

(c) Mỗi Bên đó giao kết Hợp Đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối và không bị ép buộc; và

(d) Mỗi Bên đó đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích của mình và hệ quả pháp lý của việc giao kết và thực hiện Hợp Đồng này.

ĐIỀU 5: PHẠT VI PHẠM VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI

5.1. Trong trường hợp một trong Các Bên vi phạm bất kỳ nghĩa vụ nào với Bên còn lại được quy định tại Hợp Đồng này, Bên vi phạm sẽ phải chịu phạt vi phạm đối với Bên còn lại với mức phạt bằng 08% (tám phần trăm) giá trị của phần vi phạm.

5.2. Bên bị vi phạm có quyền yêu cầu Bên vi phạm bồi thường mọi thiệt hại trực tiếp thực tế phát sinh do hành vi vi phạm của Bên còn lại theo quy định của pháp luật

5.3. Việc thanh toán tiền phạt vi phạm, bồi thường thiệt hại nêu trên được thực hiện trong vòng 10 (mười) ngày làm việc vào tài khoản chứng khoán của Các Bên nêu tại phần thông tin của Hợp Đồng này kể từ ngày Bên bị vi phạm gửi thông báo yêu cầu thanh toán cho Bên còn lại.

5.4. Trường hợp một Bên chậm chuyển trả/thanh toán bất kỳ khoản tiền nào cho Bên còn lại theo quy định tại Hợp Đồng này, Bên đó sẽ chịu phí phạt theo quy định tương ứng với số tiền chậm trả tương ứng với thời gian chậm trả.

ĐIỀU 6: CHẤM DỨT, GIA HẠN HỢP ĐỒNG

6.1. Hợp đồng được gia hạn khi một trong các sự kiện sau xảy ra, tùy thuộc sự kiện nào đến trước:

(a) Các Bên có thỏa thuận về việc gia hạn Hợp Đồng này; hoặc

(b) Hợp Đồng được tự động gia hạn theo quy định tại Điểm 2 Phụ Lục 1 Hợp Đồng này.

6.2. Hợp đồng được chấm dứt khi một trong các sự kiện sau xảy ra, tùy thuộc sự kiện nào đến trước:

(c) Các Bên có thỏa thuận về việc chấm dứt Hợp Đồng này; hoặc

(d) Hợp Đồng đã hoàn tất và Các Bên đã hoàn tất mọi nghĩa vụ theo Hợp Đồng mà không có bất cứ khiếu nại nào khác;

ĐIỀU 7: CÁC QUY ĐỊNH KHÁC

7.1. Khi dẫn chiếu đến bên (hoặc Các Bên), Phụ Lục, Điều và các đoạn là dẫn chiếu đến bên (hoặc Các Bên), phụ lục, điều và đoạn của Hợp Đồng này.

7.2. Mọi thông báo, trao đổi thông tin giữa Các Bên liên quan đến Hợp Đồng phải bằng văn bản hoặc thông qua email hoặc thông qua Hệ Thống Điện Tử cho Bên còn lại theo thông tin tại phần đầu của Hợp Đồng này.

7.3. Hợp Đồng này được điều chỉnh bởi pháp luật Việt Nam.

7.4. Mọi tranh chấp phát sinh từ hoặc liên quan đến Hợp Đồng này sẽ được giải quyết trước hết bằng thương lượng. Nếu tranh chấp không giải quyết được bằng thương lượng trong vòng 30 ngày từ ngày bắt đầu thương lượng thì bất kỳ bên nào cũng có quyền khởi kiện ra tòa án có thẩm quyền tại Việt Nam để giải quyết theo quy định của pháp luật.

7.5. Hợp Đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và tự động thanh lý ngay sau khi kết thúc thời hạn nêu tại Điều 1.4 Điều 1 và Các Bên đã hoàn thành xong nghĩa vụ của mình theo Hợp Đồng này. Hợp Đồng này sẽ ràng buộc cả những người thừa kế của mỗi Bên.

7.6. Mỗi bên phải giữ bí mật nội dung Hợp Đồng này và chỉ được tiết lộ nội dung của Hợp Đồng theo một trong các trường hợp sau:

(a) Khi được bên còn lại chấp thuận trước bằng văn bản;

(b) Theo yêu cầu của pháp luật, cơ quan nhà nước có thẩm quyền;

(c) Cho mục đích kế toán, kiểm toán hoặc thủ tục thực hiện chuyển quyền sở hữu tài sản tài chính;

(d) Cho người thừa kế của mỗi Bên;

(e) Cho công ty con, công ty thành viên, công ty liên kết, người nội bộ/người có liên quan của mỗi Bên;

(f) Cho Tổ Chức Quản Lý Tài Khoản; hoặc

(g) Cho mục đích tuân thủ nội bộ và vận hành khác của mỗi Bên.

7.7. Mọi sửa đổi đối với Hợp Đồng này phải được giao kết/ký kết hợp lệ bởi đại diện có thẩm quyền của Các Bên theo một trong các phương thức nêu tại Điều 6.8.

7.8. Hợp Đồng này có thể được Các Bên ký kết theo một trong các phương thức sau:

(a) Ký trực tiếp bằng tay bởi Các Bên (tự mình hoặc thông qua người đại diện hợp pháp) vào phần ký dưới đây;

(b) Ký bằng chữ ký số theo pháp luật về giao dịch điện tử; hoặc

(c) Ký bằng phương thức giao dịch điện tử khác qua Hệ Thống Điện Tử.

Trong phạm vi tối đa được pháp luật cho phép, Hợp Đồng này có thể được một Bên ký kết theo một phương thức và Bên còn lại ký theo một hoặc nhiều phương thức khác trong số các phương thức nêu trên. “Hệ Thống Điện Tử” là hệ thống giao dịch/liên lạc điện tử do Tổ Chức Quản Lý Tài Khoản thiết lập hoặc sử dụng nhằm ký kết giao dịch điện tử và/hoặc gửi thông tin liên lạc giữa Tổ Chức Quản Lý Tài Khoản với khách hàng của mình và/hoặc giữa các khách hàng của Tổ Chức Quản Lý Tài Khoản với nhau (có thể gồm trang thông tin điện tử, ứng dụng trên điện thoại di động và hệ thống giao dịch/liên lạc điện tử được phép khác). Khi lựa chọn phương thức ký kết tại Điều 7.8.(c), Các Bên công nhận giá trị pháp lý của hình thức ký kết này và chấp nhận việc sử dụng Hệ Thống Điện Tử để giao kết Hợp Đồng với tư cách: (i) cùng là khách hàng của Tổ Chức Quản Lý Tài Khoản; (ii) là Các Bên trong giao dịch mua bán Chứng Khoán trên tài khoản giao dịch chứng khoán do Tổ Chức Quản Lý Tài Khoản quản lý; và (iii) nhằm cùng ký kết và gửi Đề Nghị Quản Lý Tài Khoản theo Điều 7 Hợp Đồng này.

Các Bên tại đây cũng đồng ý và thống nhất rằng Tổ Chức Quản Lý Tài Khoản sẽ được nhận và chia sẻ thông tin về tài sản hợp tác đầu tư và giao dịch chứng khoán, tiền và các tài sản khác trên Tài Khoản Chứng Khoán của Bên A cho Bên B. Đồng thời, Tổ Chức Quản Lý Tài Khoản cũng được ủy quyền lưu trữ toàn bộ thông tin, dữ liệu giao dịch liên quan hoặc phát sinh từ việc thực hiện Hợp Đồng hợp tác này.

PHỤ LỤC 1

NGUYÊN TẮC ĐẦU TƯ VÀ PHÂN CHIA LỢI NHUẬN

1. Các Trường Hợp Bổ Sung Vốn, Bán Chứng Khoán:

1.1. Trường hợp trên Tài Khoản Chứng Khoán của Bên A phát sinh các giao dịch ký quỹ tại Công ty Cổ phần Chứng khoán DNSE (“DNSE”) và khi Công ty DNSE có thông báo về việc phải nộp ký quỹ bổ sung thì mỗi Bên có nghĩa vụ phải nộp số bằng tiền bằng tỷ lệ quy định Điểm 1.3 Điều 1 Hợp đồng này nhân với số tiền cần nộp ký quỹ bổ sung để đưa tỷ lệ ký quỹ thực tế trên Tài Khoản Chứng Khoán về ngưỡng an toàn.

1.2. Bên A được quyền bán một phần hoặc toàn bộ Chứng Khoán trong Thời Hạn Đầu Tư và sử dụng số tiền từ việc bán Chứng Khoán (sau khi trừ thuế TNCN và phí từ việc giao dịch chứng khoán) (“Giá Bán”) để phân chia lợi nhuận cho Các Bên theo quy định tại Hợp Đồng.

1.3. Bên A có quyền nghĩa vụ phải bán Chứng Khoán trong các trường hợp sau:

(a) Khi kết thúc Thời Hạn Đầu Tư của Hợp đồng này;

(b) Các Bên không thực hiện Nghĩa vụ Bổ Sung Vốn theo quy định tại Điểm 1.1 Mục này;

2. Gia hạn Thời Hạn Đầu Tư

Thời Hạn Đầu Tư sẽ được gia hạn tự động trong các trường hợp sau đây:

2.1. Bên A không thể bán Chứng Khoán vì các lý do khách quan bao gồm nhưng không giới hạn bởi: chứng khoán chờ về, chứng khoán bị hủy niêm yết, bị đình chỉ giao dịch… thì Thời Hạn Đầu Tư sẽ được gia hạn cho đến khi Bên A có thể bán được toàn bộ Chứng Khoán

2.2. Bên A chưa thể phân chia lợi nhuận từ việc bán Chứng khoán vì còn khoản tiền chưa về tài khoản chứng khoán của Bên A để có thể thực hiện việc phân chia bao gồm nhưng không giới hạn bởi: tiền bán Chứng Khoán chờ về, cổ tức chờ về… thì Thời Hạn Đầu Tư sẽ được gia hạn cho đến khi Bên A có thể nhận được toàn bộ tiền liên quan đến Chứng Khoán.

3. Chuyển trả tiền gốc và lợi nhuận từ hợp tác đầu tư

3.1. Phân chia lợi nhuận: Tổng lợi nhuận được sử dụng để phân chia cho Các Bên tương ứng với tỷ lệ góp vốn tại Hợp Đồng này, sau khi Các Bên đã thanh toán đầy đủ phí dịch vụ cho Tổ Chức Quản Lý Tài Khoản và thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ về thuế, phí theo quy định của pháp luật. Trong đó, Tổng lợi nhuận bao gồm: Giá Bán, cổ tức và các khoản tiền phát sinh từ việc hợp tác đầu tư bao gồm nhưng không giới hạn bởi: các khoản tiền phạt, bồi thường được nhận (nếu có)…

3.2. Thời hạn cuối cùng để thanh toán toàn bộ tiền gốc và lợi nhuận từ hợp tác đầu tư: Là ngày kết thúc Thời Hạn Đầu Tư.

3.3. Tài khoản nhận tiền: Bên A có trách nhiệm chuyển gốc và lợi nhuận từ hợp tác đầu tư vào tài khoản chứng khoán của Bên B ghi nhận tại phần thông tin Các Bên tại Hợp Đồng này.

3.4. Phân chia phần tiền bị lẻ: nếu phần tiền bị lẻ lớn hơn 0.5 nghìn đồng thì được làm tròn bằng 01 nghìn đồng, nếu phần tiền bị lẻ nhỏ hơn 0.5 nghìn đồng thì được làm tròn xuống bằng 0 đồng.

...

PreviousKhách hàng là Thành viên nhómNextKênh tư vấn đầu tư

Last updated 8 months ago

Was this helpful?