Tra cứu trên web EntradeX
Khách hàng đăng nhập tại trang web: https://entradex.dnse.com.vn/
1. Tra cứu lịch sử
Tại tab Tài sản, Khách hàng chọn Tra cứu lịch sử

1.1. Lịch sử khớp lệnh
Tại tab Cổ phiếu: Khách hàng có thể Lọc theo:
Tiểu khoản
Mã chứng khoán
Loại lệnh (Lệnh thường, Lệnh AI)
Giao dịch (Mua/Bán),
Thời gian tra cứu (giữa ngày bắt đầu và ngày kết thúc không được quá 1 năm).
Khách hàng có thể xem chi tiết phí giao dịch (phí trả sở, phí trả DNSE), Thuế TNCN của từng lệnh và Xuất báo cáo (file excel) để xem chi tiết.

Tại tab Phái sinh: Khách hàng có thể lọc theo Tiểu khoản, Mã chứng khoán, Thời gian tra cứu (giữa ngày bắt đầu và ngày kết thúc không được quá 1 năm). Khách hàng có thể Xuất báo cáo (file excel) để xem chi tiết.

1.2. Lịch sử giao dịch tiền
Tại tab Cổ phiếu: Khách hàng có thể lọc theo Tiểu khoản, Diễn giải, Thời gian tra cứu (giữa ngày bắt đầu và ngày kết thúc không được quá 1 năm). Khách hàng có thể Xuất báo cáo (file excel) để xem chi tiết.

Tại tab Phái sinh: Khách hàng có thể lọc theo Tiểu khoản, Loại giao dịch (Nộp cọc/ Rút cọc/ Nộp cọc vào Deal/ Rút cọc từ Deal), Trạng thái (Thành công/ Chờ DNSE xử lý/ Chờ VSD xử lý/ Thất bại), Thời gian tra cứu (giữa ngày bắt đầu và ngày kết thúc không được quá 1 năm).

1.3. Lãi lỗ thực hiện
Tại tab Cổ phiếu: Khách hàng có thể lọc theo Tiểu khoản, Mã chứng khoán, Thời gian tra cứu (giữa ngày bắt đầu và ngày kết thúc không được quá 1 năm). Khách hàng có thể Xuất báo cáo (file excel) để xem chi tiết.

Khách hàng chọn biểu tượng để xem Chi tiết lãi lỗ đã thực hiện

Tại tab Phái sinh: Khách hàng có thể lọc theo Tiểu khoản, Gói giao dịch, Thời gian tra cứu (giữa ngày bắt đầu và ngày kết thúc không được quá 1 năm).

Khách hàng chọn biểu tượng để xem chi tiết lãi lỗ phái sinh đã thực hiện.

1.4. Chi tiết deal
Tại tab Cổ phiếu: Khách hàng có thể lọc theo Tiểu khoản, Mã chứng khoán, Thời gian tra cứu (giữa ngày bắt đầu và ngày kết thúc không được quá 1 năm), Trạng thái (Tất cả/ Đang mở/ Chờ đóng/ Đã đóng/ Lô lẻ). Khách hàng có thể Xuất báo cáo (file excel) để xem chi tiết.

Khách hàng chọn Chi tiết để xem thông tin chi tiết của Deal cổ phiếu.

Tại tab Phái sinh: Khách hàng có thể lọc theo Tiểu khoản, Mã chứng khoán, Thời gian tra cứu (giữa ngày bắt đầu và ngày kết thúc không được quá 1 năm), Trạng thái (Đang mở/ Đã đóng).

Khách hàng chọn Chi tiết để xem chi tiết Deal phái sinh.

1.5. Lịch sử trứng vàng
KH có thể lựa chọn thời gian, trạng thái Tất cả, Đang ấp, Đã đóng. Khách hàng có thể Xuất báo cáo (file excel) để xem chi tiết.

1.6. Sự kiện quyền
Khách hàng lựa chọn Tiểu khoản, Mã chứng khoán, Loại sự kiện quyền, Trạng thái để tra cứu.

Xem video về Tính năng Tra cứu quyền TẠI ĐÂY
1.7. Lịch sử Star
Khách hàng lựa chọn thời gian để xem lịch sử Star (dành cho chương trình DNSE Pro Club)

2. Tra cứu các khoản vay (chứng khoán cơ sở)
Tại tab Tài sản, Khách hàng chọn mục Các khoản vay

Khách hàng có thể lọc theo Tiểu khoản, Khoảng thời gian đáo hạn, Trạng thái (Tất cả/ Sắp đáo hạn/ Quá hạn)

Chọn Chi tiết để xem chi tiết khoản vay, có thể chọn Gia hạn vay hoặc Trả nợ.

Last updated
Was this helpful?