ENTRADE X
  • Hướng dẫn sử dụng Entrade X
    • Hướng dẫn Mở tài khoản (eKYC)
    • Hướng dẫn đăng ký TK phái sinh
    • Hướng dẫn đăng ký mở tài khoản Khách hàng tổ chức
    • Những thay đổi quan trọng của hệ thống KRX
      • FAQ KRX - Thị trường cơ sở
      • FAQ KRX - Thị trường phái sinh
  • Hướng dẫn Giao dịch tiền
    • Hướng dẫn nộp tiền cơ sở
      • Cách 1: Nộp tiền hạch toán tự động 24/7
        • Nộp tiền tự động qua STK trên App Entrade X
        • Nộp tiền tự động qua STK trên Web Entrade X
      • Cách 2: Qua TK ngân hàng của DNSE
      • Cách 3: Nộp tiền qua ngân hàng liên kết
        • Liên kết ngân hàng BIDV
          • I. Liên kết Tài khoản Chứng khoán với Tài khoản Thanh toán
          • II. Nộp tiền Chứng khoán thông qua Ngân hàng đã liên kết
          • III. Huỷ liên kết
    • Hướng dẫn giao dịch tiền phái sinh
      • Nộp cọc phái sinh
      • Rút cọc phái sinh
      • Nộp/Rút cọc của Deal
      • Nộp/Rút cọc tự động
    • Hướng dẫn rút tiền
      • Qua ứng dụng Entrade X
      • Qua Web
    • Ứng trước tiền bán
      • Qua ứng dụng EntradeX
      • Qua Web
    • Hướng dẫn tra soát tiền
    • Chuyển tiền từ sức mua
    • Cài đặt hạn mức chuyển tiền
  • Hướng dẫn Giao dịch chứng khoán
    • Các Quy định về Giao dịch Chứng khoán
      • 1. Nguyên tắc giao dịch chung
        • 1.1.1. Thời gian giao dịch trên thị trường
        • 1.1.2. Các loại lệnh trên thị trường
        • 1.1.3. Nội dung thực hiện giao dịch
        • 1.1.4. Nguyên tắc khớp lệnh và xác định giá khớp lệnh
        • 1.1.5. Sửa, hủy lệnh giao dịch khớp lệnh
      • 2. Quy định về giao dịch thỏa thuận
      • 3. Giao dịch chứng khoán lô lẻ
        • FAQ - Giao dịch chứng khoán lô lẻ
      • 4. Giao dịch chứng quyền
      • 5. Lưu ý về thời gian thanh toán
      • 6. Cách tính giá vốn theo FIFO
    • Hướng dẫn giao dịch trên app EntradeX
      • Thông tin Giao dịch
      • Thực hiện lệnh trên App
        • Đặt lệnh trên App
        • Sửa lệnh trên App
        • Hủy lệnh trên App
        • Lệnh điều kiện trên App
        • Cài đặt lệnh trên App
        • Đặt lệnh Phái Sinh trên App
        • Đặt lệnh 24/7 trên App
        • Đặt lệnh thỏa thuận trên App
          • Lệnh thỏa thuận trong DNSE
          • Lệnh thỏa thuận ngoài DNSE
        • Đặt lệnh AI trên App
      • Đăng ký quyền mua
      • Chuyển Tiền/Chứng khoán nội bộ
    • Hướng dẫn giao dịch trên web
      • Thực hiện lệnh trên Web
        • Đặt lệnh cơ sở trên Web
        • Lệnh điều kiện cơ sở trên Web
        • Đặt lệnh Phái Sinh trên web
        • Đặt lệnh 24/7 trên Web
        • Sửa lệnh trên Web
        • Hủy lệnh trên Web
        • Cài đặt lệnh trên Web
        • Đặt bán nhiều deal
        • Đặt lệnh Thỏa thuận trên Web
          • Lệnh thỏa thuận trong DNSE
          • Lệnh thỏa thuận ngoài DNSE
        • Đặt lệnh Trái phiếu niêm yết trên Web
        • Đặt lệnh AI trên Web Trading
      • Chuyển Tiền và Chứng khoán nội bộ
      • Đăng ký quyền mua
    • Hướng dẫn xác thực với Chứng thư số
  • Tra cứu thông tin
    • Tra cứu trên app EntradeX
    • Tra cứu trên web EntradeX
  • Giao diện Entrade X
    • Giao diện App Entrade X
      • Màn hình Đăng nhập
        • Lấy lại mật khẩu
      • Trang chủ (Home)
        • Trade Analytics - Phân tích hiệu suất đầu tư
      • Màn hình Theo dõi
        • Chỉ số thị trường chứng khoán
        • Tài sản ròng
        • Danh mục Cổ phiếu theo dõi
      • Màn hình Sổ lệnh
      • Màn hình Sở hữu
      • Màn hình Tin nhắn
      • Màn hình Menu
        • Cá nhân
        • Smart OTP
        • Lấy mã Smart OTP khi giao dịch web
        • Chuyển chứng khoán
        • Cài đặt
          • Hướng dẫn đổi mật khẩu
          • Cài đặt khác
        • Tra cứu lịch sử
    • Giao diện Web EntradeX
      • Trang chủ
        • Tổng quan tài sản
        • Trade Analytics - Phân tích hiệu suất đầu tư
      • Trang đặt lệnh
  • Sản phẩm dịch vụ
    • Biểu phí dịch vụ DNSE
      • Biểu phí giao dịch Cơ sở
      • Biểu phí giao dịch Phái sinh
      • Biểu phí giao dịch Trái phiếu và Công cụ nợ
    • SP Giao dịch ký quỹ theo DEAL
      • Thông tin chung
      • Ứng sức mua
        • Ứng sức mua DEAL - Chủ động
        • Ứng sức mua DEAL - Tự động
        • Ứng sức mua từ tài khoản Techcombank
          • Thực hiện trên App
          • Thực hiện trên Webtrading
      • Trả nợ Deal
        • Trả nợ theo Khoản vay
        • Trả nợ theo Deal chủ động
          • Trả nợ Deal chủ động trên App
          • Trả nợ Deal chủ động trên Website
        • Trả nợ Deal tự động khi Call Margin
        • Trả nợ Deal Tự động cuối ngày
        • Cài đặt đảo nợ cho Deal
      • Call Margin - Force Sell
      • Gia hạn Khoản vay
      • Đề xuất gói vay
      • Minh họa gói vay MarginX
      • Đề cử Margin 9.99%
      • SP Giao dịch ký quỹ Rocket Miễn Lãi
      • SP Giao dịch ký quỹ 5.99 Plus
      • Câu hỏi thường gặp (FAQ)
    • SP Giao dịch ký quỹ theo tiểu khoản
    • Danh mục cho vay ký quỹ
    • SP Giao dịch Chứng khoán Phái sinh
      • Hướng dẫn giao dịch phái sinh
      • Nộp/rút cọc phái sinh
      • Cài đặt lệnh
      • Cài đặt cắt lỗ - chốt lời
        • Cài đặt cắt lỗ chốt lời trên app
        • Cài đặt cắt lỗ chốt lời trên web
      • Lệnh điều kiện phái sinh
      • Tăng tỷ lệ Deal tự động
      • Đóng Deal
      • Ứng cọc phái sinh
      • Nghĩa vụ thanh toán cuối ngày
      • Khoản ứng tiền phái sinh
      • Call Margin - Force Sell PS
      • Ngày đáo hạn Phái sinh
      • Đề xuất gói vay phái sinh
      • FAQ Phái sinh
      • Chia sẻ deal phái sinh
    • Hướng dẫn bạn đồng hành Saco
      • 1. DNSE_ Hướng dẫn SACO mời KH mở tài khoản
      • 2. DNSE_Hướng dẫn SACO cài đặt phạm vi Ủy quyền mặc định
      • 3. DNSE_HD Saco tham gia đào tạo
      • 4. DNSE_HD Saco giới thiệu Saco
      • 5. DNSE_HD SACO gửi yêu cầu kết nối tới bạn đồng hành
      • 6.DNSE_HD SACO đặt lệnh nhóm
      • 7. DNSE_ HD SACO gửi yêu cầu thay đổi chính sách
      • 8. DNSE_HD SACO gửi yêu thay đổi ủy quyền
      • 9. DNSE_HD khách hàng xác nhận yêu cầu thay đổi ủy quyền
      • 10. DNSE_HD Saco và KH hủy đồng hành
      • 11. DNSE_HD chọn bạn đồng hành đầu tư
      • 12. DNSE_HD Saco và Khách hàng tra cứu Văn bản ủy quyền.
      • 13. DNSE_HD KH xác nhận trở thành SACO
      • 14. DNSE_HD SACO đặt lệnh BÁN Thoả thuận Cùng thành viên
      • 15. DNSE_HD SACO đặt lệnh MUA/BÁN để đăng ký khớp lệnh thoả thuận Khác thành viên
      • 16.DNSE_HD tra cứu các khoản vay
      • 17. DNSE_HD Saco tra cứu lịch sử hoa hồng
      • 18. Hướng dẫn xem các báo cáo SACO
      • SACO-Câu hỏi thường gặp (FAQ)
    • SP Trứng vàng
      • Trứng Vàng qua Giao dịch Trái phiếu
        • FAQ Trứng vàng (Giao dịch Trái phiếu)
      • Trứng Vàng sinh lời theo ngày
      • Tra cứu lịch sử Trứng Vàng
    • SP Giao dịch Công cụ nợ
    • SP Đầu tư nhóm
      • Hướng dẫn Hợp tác mua chung
        • Khách hàng là Trưởng nhóm
        • Khách hàng là Thành viên nhóm
      • Điều khoản và Điều kiện Sản phẩm Đầu tư nhóm
    • Kênh tư vấn đầu tư
      • Ý tưởng đầu tư
      • Ensa - AI Chat
        • Chính Sách Bảo Mật Ensa chat trên Facebook
        • Điều khoản sử dụng sản phẩm
    • Liên kết ngân hàng
      • Liên kết Techcombank
      • Liên kết BIDV
    • DNSE x TradingView
      • Hướng dẫn kết nối trên App Trading View
      • Hướng dẫn kết nối trên Web TradingView
      • Hướng dẫn giao dịch trên Trading View
      • FAQ Trading View
      • Hướng dẫn sử dụng Pinescript trên TradingView
    • LightSpeed API_KRX
      • I. Hướng dẫn đăng ký
        • Khuyến nghị Rủi ro
      • II. Trading API
        • 1. Giới thiệu chung
        • 2. Đăng nhập và xác thực
          • 2.1. Đăng nhập
          • 2.2. Xác thực OTP
        • 3. Thông tin tài khoản và tiền tài khoản
          • 3.1. Thông tin tài khoản
          • 3.2. Thông tin tiểu khoản
          • 3.3. Thông tin tiền
        • 4. Giao dịch cơ sở
          • 4.1. Danh sách gói vay
          • 4.2. Sức mua, sức bán
          • 4.3. Đặt lệnh
          • 4.4. Sổ lệnh
          • 4.4. Chi tiết lệnh
          • 4.5. Huỷ lệnh
          • 4.6. Danh sách deal nắm giữ
        • 5. Giao dịch phái sinh
          • 5.1. Danh sách gói vay
          • 5.2. Sức mua, sức bán
          • 5.3. Đặt lệnh
          • 5.4. Sổ lệnh
          • 5.5. Chi tiết lệnh
          • 5.6. Huỷ lệnh
          • 5.7. Danh sách deal nắm giữ
          • 5.8 Cài chốt lời cắt lỗ theo Deal
          • 5.9 Cài chốt lời cắt lỗ theo Account
          • 5.10 Đóng deal
        • 6. Lệnh điều kiện
          • 6.1. Đặt lệnh điều kiện
          • 6.2 Sổ lệnh điều kiện
          • 6.3 Chi tiết 1 lệnh điều kiện
          • 6.4 Huỷ lệnh điều kiện
      • III. Market Data
        • 1. Giới thiệu chung
        • 2. Đặc tả thông tin các message
          • 2.1. Môi trường
          • 2.2. KRX Topics
    • Ami X
      • I. Cài đặt và thiết lập
        • 1. Cài đặt phần mềm
        • 2. Đăng nhập
        • 3. Đăng ký sử dụng dịch vụ
        • 4. Thiết lập Data
        • 5. Vận hành phần mềm
      • II. Tạo cơ sở dữ liệu trên Amibroker
      • III. Giao dịch tự động API
        • 1. Cài đặt xác thực lệnh
        • 2. Cài đặt quản lý lệnh
        • 3. Cài đặt tài khoản
        • 4. Cài đặt thông báo
        • 5. Xem dữ liệu
        • 6. Cài đặt giao dịch
      • Các câu lệnh API để đặt lệnh qua Ami X
        • 1. Hướng dẫn chi tiết các câu lệnh
        • 2. Các cài đặt liên quan trong Ami X
        • 3. Tặng bot full code kèm câu lệnh API
      • FAQ AmiX
    • Quà tặng Gift X
    • DNSE Pro Club
      • Hướng dẫn sử dụng DNSE Pro Club
      • Hướng dẫn đổi Star nhận quà
      • Star Sinh nhật
      • DNSE Pro Club (FAQ)
      • Hướng dẫn sử dụng Chương trình Giáng sinh săn lãi
    • Lệnh AI
      • Lệnh AI trên Ứng dụng di động
      • Lệnh AI trên Web Trading
    • Thanh toán mã QR
      • Câu hỏi thường gặp (Thanh toán QR)
  • Sự kiện DNSE
    • Sự kiện Chào bán Trái phiếu ra công chúng
      • Hướng dẫn đăng ký mua Trái phiếu
        • PHỤ LỤC 01. DANH MỤC HỒ SƠ PHÁP LÝ ĐẶT MUA TRÁI PHIẾU
      • Câu hỏi thường gặp
      • Hướng dẫn thủ tục lưu ký mã trái phiếu DSE125004
        • Lưu ký tại DNSE
        • Lưu ký tại Công ty Chứng khoán khác
    • Sự kiện IPO-DNSE
      • Hướng dẫn đăng ký IPO
        • NĐT sử dụng Entrade X đăng ký đặt mua
          • NĐT sử dụng Entrade X thay đổi thông tin CMND/CCCD
          • NĐT sử dụng Entrade X thay đổi thông tin
          • NĐT sử dụng Entrade X thanh toán bổ sung
        • NĐT không sử dụng Entrade X đăng ký đặt mua
          • NĐT không sử dụng Entrade X thay đổi thông tin
        • NĐT đăng ký trực tiếp
      • IPO-Câu hỏi thường gặp
        • Về sự kiện IPO
        • Về đặt mua
        • Về DNSE
      • ĐK Chương trình Tặng tiền thưởng
      • Hướng dẫn thủ tục lưu ký mã cổ phiếu DSE
        • Lưu ký tại DNSE
        • Lưu ký tại Công ty Chứng khoán khác
  • Điều khoản dịch vụ DNSE
    • Điều khoản Sản phẩm - Dịch vụ
      • Điều khoản Dịch vụ Giao dịch Ký quỹ
      • Điều khoản Dịch vụ Giao dịch Ký quỹ Quản lý theo Deal
      • Điều khoản Dịch vụ ROCKET 10 NGÀY
      • Điều khoản Dịch vụ Giao dịch Chứng khoán Phái sinh
      • Điều khoản Dịch vụ Trái phiếu riêng lẻ
      • Điều khoản Dịch vụ eKYC
      • Điều khoản Sản phẩm Trứng Vàng
      • Điều khoản Sản phẩm Lightspeed API
      • Điều khoản Sử dụng tính năng Lệnh AI
      • Điều khoản và Điều kiện Sản phẩm “Ý Tưởng Đầu Tư"
      • Điều khoản Chương trình "Marathon Chứng khoán 2025"
      • Điều khoản Sản phẩm "ENSA"
    • Điều khoản Chương trình dành cho Khách hàng mới
      • Chương trình “Trải nghiệm EntradeX, nhận ngay 100k”
      • Chương trình "Tặng cổ phiếu"
      • Chương trình "Giới thiệu bạn bè"
      • Chương trình DNSE x WiChart
        • Thể lệ Chương trình quà tặng DNSE x WiChart cho khách hàng mới
      • Chương trình “Nắm lấy cơ may, cổ phiếu về tay”
    • Điều khoản Chương trình Thúc đẩy Phái sinh
      • Điều khoản Chương trình "Lướt sóng Phái sinh"
    • Điều khoản Chương trình "DNSE Pro Club"
      • Điều khoản Chương trình Hái Sao Tháng Ba – Rinh Quà Cực Đã
        • Câu hỏi thường gặp (FAQ)
      • Điều khoản Chương trình "Tri Ân Khách Hàng"
    • Điều khoản Chương trình Hợp tác với Đối tác
      • Điều khoản và Điều kiện thực hiện Tính năng chuyển tiền từ Tài khoản giao dịch chứng khoán
      • Điều khoản Chương trình "Tặng Cổ Phiếu cho Khách hàng Hội viên Kim cương của ZaloPay"
  • Hỗ trợ khác
    • Hướng dẫn hoàn thiện hợp đồng
    • Thay đổi thông tin
      • I. Thay đổi email
      • II. Thay đổi tài khoản ngân hàng
        • Thực hiện trên App
        • Thực hiện trên Web
      • III. Thay đổi thông tin định danh khác
      • IV. Thay đổi thông tin CMND/CCCD
        • Thay đổi CMND/CCCD
        • Hủy yêu cầu thay đổi CMND/CCCD
      • V. Thay đổi thông tin Họ tên
        • Thay đổi Họ tên
          • Hướng dẫn bổ sung hình ảnh mã QR trên CCCD/Thẻ căn cước
        • Hủy yêu cầu thay đổi Họ tên
      • VI. Thay đổi thông tin địa chỉ
        • Thay đổi địa chỉ
        • Hủy yêu cầu thay đổi địa chỉ
      • VII. Đổi mật khẩu
      • VIII. Đăng nhập bằng sinh trắc học
    • Chuyển cổ phiếu từ CTCK khác về DNSE
    • Đăng ký tài khoản trùng SĐT
    • Hướng dẫn thủ tục nghiệp vụ
  • Câu hỏi thường gặp
    • Tài khoản chứng khoán
    • Giao dịch
      • Giao dịch chứng khoán
      • Giao dịch Tiền
      • Xác thực giao dịch
    • Sản phẩm
      • SACO-Bạn đồng hành
    • Vấn đề khác
      • Một số khái niệm
    • Chương trình Ưu đãi - Khuyến mại
      • Chương trình giới thiệu bạn bè
    • FAQ Hệ thống KRX
      • FAQ KRX - Thị trường cơ sở
      • FAQ KRX - Thị trường phái sinh
  • Cập nhật tính năng mới
    • Năm 2025
      • Tháng 03/2025
      • Tháng 02/2025
      • Tháng 01/2025
    • Năm 2024
      • Tháng 11/2024
      • Tháng 12/2024
  • Thông tin liên hệ DNSE
Powered by GitBook
On this page
  • Câu 1: Cần tối thiểu bao nhiêu tiền để bắt đầu giao dịch Phái sinh?
  • Câu 2: Khi giao dịch Phái sinh cần trả những loại phí thuế nào?
  • Câu 3: Khách hàng có thể cùng lúc giao dịch nhiều loại hợp đồng VN30F1M, VN30F2M...được không?
  • Câu 4: Tại sao Deal của tôi có lãi mà cọc còn lại không tăng lên?
  • Câu 5: Nếu tôi không thanh toán nghĩa vụ cuối ngày đúng thời hạn thì sẽ xử lý như nào?
  • Câu 5: Thông báo Phái sinh cuối ngày là gì?
  • Câu 6: Khoản ứng tiền là gì?
  • Câu 7: Các trường hợp rút cọc ngoài giờ
  • Câu 8: Trường hợp deal bị chạm ngưỡng cảnh báo call margin, tôi phải bổ sung bằng cách nào?
  • Câu 9: Tôi có thể kiểm tra chi tiết deal được không? Chi tiết có những thông tin gì?
  • Câu 10: Một số công thức cần biết khi giao dịch phái sinh là gì?
  • Câu 11: Tôi có thể kiểm tra thông tin tiền phái sinh ở đâu?
  • Câu 12: Hợp đồng phái sinh đáo hạn sẽ thanh toán như thế nào?
  • Câu 13: Tôi muốn xem lại lãi/lỗ các deal phái sinh
  • Câu 14: Tại sao Deal của tôi có lãi nhưng báo cáo lãi lỗ lại hiện số âm?
  • Câu 15: Độ tuổi được tham gia giao dịch Phái sinh

Was this helpful?

  1. Sản phẩm dịch vụ
  2. SP Giao dịch Chứng khoán Phái sinh

FAQ Phái sinh

Câu 1: Cần tối thiểu bao nhiêu tiền để bắt đầu giao dịch Phái sinh?

Để giao dịch trên thị trường phái sinh, Khách hàng cần ký quỹ một tỷ lệ nhất định so với giá trị các hợp đồng giao dịch.

Số tiền ký quỹ ban đầu = Giá HĐ mua/bán * Hệ số nhân * Số lượng HĐ * tỷ lệ ký quỹ (%)

Ngoài số tiền ký quỹ khi mở vị thế, Khách hàng cần chi trả các khoản phí sau:

Các loại phí, thuế
Mở deal
Đóng deal

Phí giao dịch tại DNSE

Miễn phí

Miễn phí

Phí trả sở GDCK

2.700đ/HĐ

2.700đ/HĐ

Phí bù trừ CKPS

2.550đ/HĐ

2.550đ/HĐ

Thuế TNCN

0.05% giá trị giao dịch

0.05% giá trị giao dịch

Ví dụ: Với tỉ lệ ký quỹ ban đầu tại DNSE là 18.48%, giả sử giá đặt của lệnh mở và đóng đều là 1300 điểm

  • Số tiền ký quỹ ban đầu cho 1 hợp đồng 18.48% * 01 HĐ * 1300 * 100.000 = 24.024.000 đồng

  • Tổng số tiền cần để giao dịch phái sinh 2 chiều mở và đóng 1 hợp đồng là: 24.024.000 + 2.700*2 + 2.550*2 + 11.050*2 = 24.056.600 đồng.

Câu 2: Khi giao dịch Phái sinh cần trả những loại phí thuế nào?

Ngoài số tiền ký quỹ khi mở vị thế, Khách hàng cần chi trả các khoản phí sau:

Các loại phí, thuế
Mở deal
Đóng deal

Phí giao dịch tại DNSE

Miễn phí

Miễn phí

Phí trả sở GDCK

2.700đ/HĐ

2.700đ/HĐ

Phí bù trừ CKPS

2.550đ/HĐ

2.550đ/HĐ

Thuế TNCN

0.05% giá trị giao dịch

0.05% giá trị giao dịch

Ngoài ra:

  • Phí nộp rút ký quỹ phái sinh 5.500đ/giao dịch Nộp/Rút

  • Phí quản lý tài sản ký quỹ qua đêm ở VSD (thu theo tháng) = 0,0024% giá trị lũy kế số dư tài sản ký quỹ/TK/tháng (tối thiểu 100.000đ tối đa 1.600.000đ) (thu phí vào ngày làm việc đầu tiên của tháng kế tiếp)

Câu 3: Khách hàng có thể cùng lúc giao dịch nhiều loại hợp đồng VN30F1M, VN30F2M...được không?

Khách hàng hoàn toàn thể có giao dịch nhiều loại hợp đồng có thời gian đáo hạn khác nhau. Tuy nhiên đối với mỗi loại hợp đồng, khách hàng chỉ có thể mở 1 vị thế (mua hoặc bán) tại một thời điểm.

Câu 4: Tại sao Deal của tôi có lãi mà cọc còn lại không tăng lên?

Đối với giao dịch phái sinh truyền thống, lãi trong ngày sẽ được hạch toán vào tài khoản cơ sở vào đầu phiên giao dịch liền sau, lỗ trong ngày sẽ được ghi nhận vào nghĩa vụ thanh toán cuối ngày.

Câu 5: Nếu tôi không thanh toán nghĩa vụ cuối ngày đúng thời hạn thì sẽ xử lý như nào?

Câu 5: Thông báo Phái sinh cuối ngày là gì?

Thông báo phái sinh cuối ngày tại tin nhắn Giao dịch tiền là thông báo tổng hợp các trường thông tin tiền phái sinh vào cuối ngày giao dịch.

VD trong hình trên: Lãi/lỗ trong ngày: 18,860,000 vnd Phí thuế phát sinh trong ngày: 32,084 vnd Phí quản lý tài sản tạm giữ thêm: 100,000 vnd Thực nhận về tài khoản cơ sở: = 18,860,000 - 32,084 - 100,000 = 18,727,916 vnd

Câu 6: Khoản ứng tiền là gì?

Câu 7: Các trường hợp rút cọc ngoài giờ

Theo quy định của VSDC, thời gian rút cọc sẽ từ 8h00-16h00 hàng ngày giao dịch, tuy nhiên DNSE cho phép khách hàng rút cọc vào ngoài khung thời gian này

  • TH1: KH không có lãi trong ngày Hệ thống sẽ ứng tiền rút cọc ngoài giờ và về tài khoản khách hàng sau khi đã thanh toán phí thuế, nghĩa vụ.

  • TH2: KH có lãi trong ngày Hệ thống sẽ ưu tiên Ứng trước lãi trong ngày, nếu tổng số tiền khách hàng muốn rút vượt quá khoản lãi đó thì hệ thống sẽ tiếp tục ứng tiền rút cọc ngoài giờ. VD: Lãi trong ngày: 2,000,000 vnd Nghĩa vụ thuế phí: 1,000,000 vnd Nếu KH nhập số tiền muốn rút là: 500,000đ -> Hệ thống sẽ thực hiện ứng lãi: 1,500,000đ. Sau đó, giữ lại 1,000,000đ để thanh toán nghĩa vụ phí thuế, trả về tài khoản cơ sở 500,000đ Nếu KH số tiền muốn rút là: 1,500,000đ -> Hệ thống sẽ thực hiện ứng lãi: 2,000,000đ. Thực hiện ứng tiền rút cọc ngoài giờ 500,000đ. Trong đó, 1,000,000đ giữ lại để thanh toán nghĩa vụ phí thuế, trả về tài khoản cơ sở 1,500,000đ.

Câu 8: Trường hợp deal bị chạm ngưỡng cảnh báo call margin, tôi phải bổ sung bằng cách nào?

Trường hợp tỷ lệ Deal thực tế chạm mức xử lý giải chấp trong phiên giao dịch: hệ thống sẽ tự động đóng vị thế bắt buộc (Force close), ưu tiên force close mã hợp đồng có thời gian đáo hạn gần nhất. Trường hợp tỷ lệ Deal thực tế chạm mức xử lý giải chấp trong phiên ATC: KH vui lòng nộp thêm cọc vào deal trước 8h45 ngày giao dịch liền sau.

Câu 9: Tôi có thể kiểm tra chi tiết deal được không? Chi tiết có những thông tin gì?

Đối với deal đã đóng:

Đối với deal đang mở: sẽ có thông tin của phần đang mở và phần đã đóng

Lưu ý: KH có thể nhấn vào chữ i bên cạnh thông tin quan tâm để biết nội dung cụ thể

Câu 10: Một số công thức cần biết khi giao dịch phái sinh là gì?

  1. Số tiền nộp cọc = Số tiền ký quỹ ban đầu Số tiền ký quỹ ban đầu = Giá HĐ mua/ bán * Hệ số nhân * Số lượng HĐ * tỷ lệ ký quỹ (%)

  2. Cọc hiện tại = Cọc đã nộp + Lãi/lỗ chưa chốt - Phí, thuế GD mở - Phí, thuế GD đóng dự tính - Phí quản lý vị thế (Phí, thuế tính trên phần mở)

  3. Tỷ lệ deal thực tế = Tài sản ròng của deal/ Tài sản theo giá thị trường của deal

    Tài sản ròng của deal = Cọc đã nộp - Nợ và lãi thấu chi của vị thế còn lại - Phí và thuế đóng dự tính của vị thế còn lại - Lỗ trong ngày của vị thế còn lại

    Tài sản theo giá thị trường của deal = Khối lượng mở * giá thị trường * hệ số nhân

    Tại thời điểm mở deal, phần cọc ký quỹ của khách hàng sẽ nhỏ hơn tỷ lệ an toàn do có Phí và thuế đóng dự tính của vị thế còn lại

  4. Lãi chưa chốt = Lãi/lỗ gross - Phí, thuế GD mở - Phí, thuế GD đóng dự tính - Phí quản lý vị thế (Phí thuế tính trên phần mở)

  5. Phí, thuế GD dự tính = Phí, thuế GD mở + Phí, thuế GD đóng dự tính

  1. Lãi mở đã thanh toán = Lãi mở đã thanh toán các ngày trước đó

  2. Lãi mở = Lãi của phần khối lượng mở

    = Lãi/lỗ gross - Phí, thuế GD mở - Phí, thuế GD đóng dự tính - Phí quản lý vị thế (Phí, thuế tính trên phần mở)

    = Lãi chưa chốt + Lãi mở đã thanh toán

  3. % Lãi mở = Lãi mở/(cọc ban đầu + cọc nộp thêm phần đang mở)*100

  4. Lãi đã chốt = Lãi mở đã thanh toán + Lãi đóng

  5. Lãi đã chốt trong ngày = Lãi/lỗ gross - Phí, thuế GD mở - Phí, thuế GD đóng - Phí quản lý vị thế (Phí thuế tính trên phần đóng trong ngày)

  1. Lãi đóng (Lãi của phần đã đóng) = Lãi đóng trong ngày + Lãi đóng trước ngày hiện tại = Tổng lãi lỗ đã chốt - Phí, thuế GD - Phí quản lý vị thế (Phí thuế tính trên phần đóng)

  2. % Lãi đóng = Lãi đóng/(cọc đã chốt + cọc nộp thêm đã chốt)*100

  3. Lãi đóng đã thanh toán = Lãi đã chốt các ngày hôm trước - Phí, thuế GD mở - Phí, thuế GD đóng - Phí quản lý vị thế (Phí thuế tính trên phần đóng các ngày hôm trước)

  4. Tổng lãi = Lãi mở + Lãi đóng

  5. % Tổng lãi = Tổng lãi / Tổng cọc đã nộp*100

Câu 11: Tôi có thể kiểm tra thông tin tiền phái sinh ở đâu?

  • Trên web EntradeX, KH lựa chọn tab Đặt lệnh, thông tin Tài sản được hiển thị góc phải màn hình

  • Trên app EntradeX, KH lựa chọn mục Sở hữu, chọn tab Tài sản để xem thông tin

Thông tin Tài sản phái sinh bao gồm:

  • Cọc còn lại: Sức mua khả dụng (= Tổng cọc - Cọc đã dùng - Tổng ứng chưa hoàn -Nghĩa vụ thanh toán cuối ngày tạm tính)

  • Tổng tài sản phái sinh = Cọc còn lại + Cọc đã sử dụng - Phí quản lý tài sản tạm giữ + TT cuối ngày + Tổng ứng chưa hoàn + Tiền cọc chờ nộp rút (nếu có)

  • Cọc đã dùng: Số tiền cọc đã sử dụng để đặt lệnh + Giá trị tổng ứng chưa hoàn

  • Phí quản lý tạm giữ: Số tiền tạm giữ để thanh toán phí quản lý tài sản cuối tháng (VSDC thu)

  • Tổng ứng chưa hoàn: Tổng các khoản ứng chưa hoàn cho DNSE (bao gồm tiền ứng + phí ứng)

Câu 12: Hợp đồng phái sinh đáo hạn sẽ thanh toán như thế nào?

Câu 13: Tôi muốn xem lại lãi/lỗ các deal phái sinh

Câu 14: Tại sao Deal của tôi có lãi nhưng báo cáo lãi lỗ lại hiện số âm?

Báo cáo lãi lỗ thực hiện sẽ được tổng hợp theo từng ngày giao dịch.

Lãi lỗ trước phí thuế trong ngày của từng deal (Lãi/lỗ VM) = (Giá mở deal - Giá đóng trong ngày/Giá cuối ngày)*khối lượng hợp đồng*100,000 (đối với chiều bán) = (Giá đóng trong ngày/Giá cuối ngày - Giá mở deal)*khối lượng hợp đồng*100,000 (đối với chiều mua)

Còn Báo cáo deal nắm giữ tổng hợp lãi lỗ theo các deal từ ngày mở deal đến ngày hiện tại.

Công thức lãi lỗ của deal nắm giữ chi tiết tại câu số 9.

Đối với giao dịch phái sinh truyền thống, lãi lỗ sẽ được thanh toán theo ngày giao dịch, không phụ thuộc deal đó vẫn còn mở và nắm giữ qua đêm. Vì vậy, sẽ xảy ra trường hợp deal nắm giữ qua nhiều ngày có lãi nhưng xét theo lãi lỗ thực hiện theo ngày thì lại thể hiện số âm.

Câu 15: Độ tuổi được tham gia giao dịch Phái sinh

Khách hàng từ đủ 18 tuổi trở lên (tính theo ngày tháng năm sinh trên CCCD/Căn cước) đủ điều kiện để đăng ký và giao dịch Phái sinh.

PreviousĐề xuất gói vay phái sinhNextChia sẻ deal phái sinh

Last updated 3 days ago

Was this helpful?

Chi tiết biểu phí

Vào cuối ngày giao dịch, hệ thống sẽ tổng hợp nghĩa vụ thanh toán cuối ngày bao gồm phí, thuế phát sinh trong ngày và lỗ (nếu có). Trường hợp tài khoản cơ sở có số dư hệ thống sẽ tự động hạch toán sang tài khoản phái sinh để thanh toán nghĩa vụ. Trường hợp tài khoản cơ sở không đủ số dư, hệ thống sẽ giải ngân khoản tạm ứng để thanh toán nghĩa vụ. Xem thêm thông tin về nghĩa vụ thanh toán cuối ngày , khoản ứng tiền phái sinh .

Xem thêm về các trường hợp thông báo phái sinh cuối ngày.

Khoản ứng tiền phái sinh là khoản tiền DNSE hỗ trợ ứng ra để trả nghĩa vụ thanh toán cuối ngày trong trường hợp tài khoản cơ sở của Khách hàng không đủ tiền để thanh toán hoặc để rút cọc ngoài giờ. Xem thêm về cách tra cứu và cách trả nợ . Lưu ý: Trường hợp KH đang có khoản ứng tiền phái sinh chưa trả, khi thực hiện rút cọc hệ thống sẽ tự động giữ lại 1 khoản để tất toán các khoản ứng tiền đang có.

Cách 1: Khi tỷ lệ Deal thực tế chạm ngưỡng cảnh báo, hệ thống sẽ gửi thông báo yêu cầu bổ sung cọc vào deal để tăng tỷ lệ, hướng dẫn nộp thêm cọc vào deal .

Cách 2: KH có thể bật tính năng tăng tỷ lệ Deal tự động, hệ thống sẽ tự động bổ sung cọc ngoài Deal vào trong Deal để tăng tỷ lệ thực tế, chi tiết tính năng .

Khách hàng có thể nhấn vào deal ở mục deal phái sinh để xem chi tiết deal hoặc tra cứu chi tiết deal phái sinh theo hướng dẫn/

TT cuối ngày = Lãi chưa chốt + Lãi đã chốt trong ngày Nếu lỗ, cuối ngày tự động trừ tiền ở cơ sở (xem thêm về nghĩa vụ thanh toán cuối ngày ) Lãi nhận về tài khoản cơ sở vào đầu ngày làm việc tiếp theo

TT cuối ngày: Tổng lãi chưa chốt + Lãi đã chốt trong ngày Nếu lỗ, cuối ngày tự động trừ tiền ở cơ sở (xem thêm về nghĩa vụ thanh toán cuối ngày ) Lãi nhận về tài khoản cơ sở vào đầu ngày làm việc tiếp theo

Vào ngày đáo hạn, tất cả các vị thế đang mở của hợp đồng phái sinh sẽ được đóng với của hợp đồng đó. Nếu lỗ cuối ngày tự động trừ tiền ở cơ sở (xem thêm về nghĩa vụ thanh toán cuối ngày ) Lãi nhận về tài khoản cơ sở vào đầu ngày làm việc tiếp theo.

KH có thể tra cứu lịch sử chi tiết deal phái sinh theo hướng dẫn sau đây: ,

tại đây
tại đây
tại đây
tại đây
tại đây
tại đây
tại đây
thực hiện trên app
thực hiện trên web.
tại đây
tại đây
giá đáo hạn
tại đây
thực hiện trên app
thực hiện trên web