Màn hình Sở hữu
Tại màn hình Sở hữu, người dùng có thể dễ dàng cập nhật trạng thái và thông tin chi tiết tài sản trong tài khoản.
I. Deal
Chi tiết thông tin các Deal/mã Cổ phiếu hoặc Phái sinh tài khoản đang nắm giữ bao gồm: (Khách hàng có thể lựa chọn xem deal theo deal hoặc mã chứng khoán nắm giữ)
1. Tại màn hình Cổ phiếu
Vốn thực có, vốn vay và lãi chưa chốt, trong đó:
Vốn thực có = Giá trị tiền mặt khi mở deal + Tiền trả nợ trước hạn - Nợ ứng sức mua
Vốn vay = Giá trị tiền vay còn lại ở thời điểm hiện tại tính trên tổng các deal (Không bao gồm vốn vay đã được dự thu ở tiền bán chờ về)
Lãi chưa chốt = Giá trị hiện tại - Giá trị ban đầu - phí thuế dự tính - lãi vay dự tính - lãi vay đã trả
% Lãi chưa chốt = Lãi chưa chốt/(Tiền mặt + Tiền vay đã trả) * 100%
Lãi đã chốt = (Giá đóng trung bình - Giá mua trung bình)*khối lượng đóng - thuế phí đã chốt)
% Lãi đã chốt = Lãi đã chốt/(Tổng tiền ký quỹ - Ký quỹ hiện tại + Tổng tiền vay đã trả - Tiền vay đã trả)
Mã cổ phiếu
Giá thị trường: Giá xanh là giá tăng so với phiên trước, giá màu đỏ là giá giảm so với phiên trước
Giá hòa vốn = Giá mua + Phí mua + Phí bán ước tính + Thuế ước tính (phí bán và thuế ước tính theo giá thị trường).
KL mở: Tổng khối lượng cổ phiếu KH nắm giữ
Số tiền và Tỉ lệ lãi/lỗ của cổ phiếu
Được GD: Số CP KH có thể giao dịch bán tại thời điểm đó.
Lãi đã chốt
Số lượng deal: số deal đã mở với 1 mã chứng khoán cụ thể
Tỷ lệ hiện tại, trong đó:
Tỷ lệ Deal thực tế = Tài sản thực có/Tổng tài sản của deal. Tài sản thực có = Tổng KL mở * giá thị trường - Nợ hiện tại - Lãi vay - các loại phí thuế tạm tính Tổng tài sản của deal = Tổng KL mở * Giá thị trường
Mã cổ phiếu đang nắm giữ - Gói ký quỹ - Tiền lãi/lỗ của từng deal và chi tiết thông tin của từng deal. Trạng thái Deal bao gồm: Đang mở - Lô lẻ - Chờ đóng
2. Tại màn hình Phái sinh
TT cuối ngày = Lãi chưa chốt + Lãi đã chốt trong ngày
Nếu lỗ, cuối ngày tự động trừ tiền ở cơ sở
Lãi nhận vào đầu ngày làm việc tiếp theo
Tổng lãi = Lãi đóng +Lãi mở
Ấn vào Deal bất kỳ để xem thông tin chi tiết.
Chọn mục tương ứng để thực hiện Nộp cọc hoặc Rút cọc vào Deal
II. Tài sản
Chi tiết thông tin về tổng tài sản tại DNSE:
Tài Sản Ròng = Tiền + Chứng khoán - Nợ
Tiền = Tiền mặt + Lãi tiền gửi + Tiền bán chờ về + Tiền cổ tức chờ về - Tiền mua khớp T0
Giá trị Cổ phiếu: Tổng giá trị cổ phiếu của tài khoản
Tài sản Phái sinh: Tổng giá trị phái sinh của tài khoản
Tổng nợ = Nợ margin tạm thu + Nợ Margin còn lại + Nợ phí, UTTB.
Để xem chi tiết khoản nợ, KH chọn thời gian, tiểu khoản (nếu có)
Các khoản Tiền giao dịch tạm tính trong ngày sẽ tự động hết và chuyển sang tài sản chứng khoán sau khi hệ thống chốt kết quả giao dịch trong ngày của nhà đầu tư.
III. Quyền mua
Quyền mua sẽ được hiển thị vào ngày bắt đầu thời gian đăng ký quyền mua theo thông báo từ Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam (VSD).
KH chọn tab Quyền mua để truy cập tính năng này.
KH có thể lựa chọn khối lượng quyền mua và thực hiện từ một đến nhiều lần cho tới khi hết số lượng quyền mua.
Last updated